Nhảy đến nội dung
x

Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (Programme learning outcomes)

CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
NGÀNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC              

(Chương trình Tiêu chuẩn)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2876/QĐ-TĐT ngày 5 tháng 10 năm 2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tôn Đức Thắng)

  1. Tên ngành (Major in): Công nghệ sinh học                Mã ngành (Code): 7420201
  • Tên ngành tiếng Việt: Công Nghệ Sinh Học
  • Tên ngành tiếng Anh: Biotechnolog
  1. Trình độ (Level): Đại học                         Hình thức (Mode of study): Chính quy
  2. Văn bằng (Degree): Cử nhân/ Kỹ sư
  3. Mục tiêu của chương trình đào tạo (Programme Educational Objectives - PEOs)

Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ngành Công nghệ sinh học Trường Đại học Tôn Đức Thắng, người học phải đạt được:

Từ 3-5 năm sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo ngành Công nghệ sinh học Trường Đại học Tôn Đức Thắng, người tốt nghiệp sẽ đạt được các năng lực:

STT

Mô tả mục tiêu đào tạo

1

Thể hiện được các yêu cầu của ngành về chuyên môn, đạo đức nghề nghiệp, sức khỏe.

2

Có khả năng triển khai các quy trình kỹ thuật công nghệ sinh học hiện đại; vận hành và kiểm soát thiết bị trong sản xuất các sản phẩm công nghệ sinh học; quản lý, tư vấn và hỗ trợ kỹ thuật cho các dự án công nghệ.

3

Có khả năng nghiên cứu khoa học, có tư duy độc lập, sáng tạo; có năng lực tự học và học tập tiếp tục nâng cao trình độ.

  1. Chuẩn đầu ra của chương trình (Programme learning Outcomes- PLOs)

 

 

 

 

STT

Áp dụng đào tạo

văn bằng

Phân loại

theo

(nhóm) năng lực

 

 

 

 

Mô tả chuẩn đầu ra

 

 

 

 

Thang đo

Cử nhân

Kỹ sư

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kiến thức chung

 

PLO1:   Thể   hiện   sự hiểu biết  tốt  về  chính sách nhà nước và các kiến thức khoa học trong các lĩnh vực liên quan đến sinh học, toán học, hóa học.

 

 

Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO1 trong CTĐT.

 

Có chứng chỉ GDQP.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

 

PLO2a: Vận dụng thành thạo ngoại ngữ và tin học trong tiếp cận, phân tích các vấn đề liên quan đến sản xuất và nghiên cứu thuộc lĩnh   vực   Công   nghệ sinh học.

Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO2a trong CTĐT.

 

Chứng chỉ tiếng Anh trình độ B1 quốc tế (đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS

5.0)

 

Có một trong các chứng chỉ: Chứng chỉ MOS1, MOS2 đạt 750 điểm; chứng chỉ ICDL (documents,   spreadsheets)   đạt

75%.

 

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

PLO2b: Vận dụng thành thạo ngoại ngữ và tin học trong tiếp cận, phân tích các vấn đề liên quan đến sản xuất, nghiên cứu và phát triển kỹ thuật thuộc lĩnh vực Công nghệ sinh học.

Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO2b trong CTĐT.

 

Chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 quốc tế (đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS

5.5)

 

Có một trong các chứng chỉ: Chứng chỉ MOS1, MOS2 đạt 750 điểm; chứng chỉ ICDL (documents,   spreadsheets)   đạt

75%.

 

 

 

 

3

 

 

 

X

 

 

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kiến thức chuyên môn

 

PLO3: Phân tích nguyên lý hoạt động, giải pháp kỹ thuật, quy trình công nghệ.

 

Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO3 trong CTĐT.

 

 

 

 

4

 

 

 

 

X

 

 

 

 

X

PLO4: Đánh giá các vấn đề phát sinh trong thực tế và lựa chọn phương án giải quyết phù hợp và hiệu quả.

 

 

Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO4 trong CTĐT.

 

 

 

 

 

 

5

 

 

X

 

PLO5a: Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm mới.

Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO5a trong CTĐT.

 

 

 

 

X

PLO5b: Nghiên cứu phát triển các kỹ thuật và quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm mới.

 

Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO5b trong CTĐT.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

X

 

PLO6a: Kiểm soát được các kỹ thuật phân tích sinh học trong các quy trình nghiên cứu, sản xuất.

 

 

Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO6a trong CTĐT.

 

 

 

 

 

X

PLO6b: Vận hành và kiểm soát được công nghệ, thiết bị, kỹ thuật phân tích sinh học trong các quy trình nghiên cứu, sản xuất.

 

 

 

Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO6b trong CTĐT.

 

 

 

 

7

 

 

 

 

X

 

 

 

 

X

PLO7: Tư vấn, quản lý và triển khai các dự án thuộc lĩnh vực Công nghệ sinh học để phát triển công nghệ và ứng dụng.

 

 

 

Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO7 trong CTĐT.

  

 

 

 

 

8

 

 

 

 

X

 

 

 

 

X

 

 

 

Kỹ năng chung

PLO8: Thể hiện khả năng làm việc nhóm, kỹ năng giao tiếp và khả năng tổ chức, quản lý, điều hành công việc hiệu quả.

 

 

 

Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO8 trong CTĐT.

 

 

 

 

9

 

 

 

 

X

 

 

 

 

X

 

Kỹ năng chuyên môn

 

PLO9: Thể hiện tư duy phản biện, khả năng tự học,  nghiên  cứu  độc lập, nâng cao chuyên môn nghề nghiệp.

Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO9 trong CTĐT.

 

Đạt kỳ thi kỹ năng thực hành chuyên môn.

 

 

 

 

10

 

 

 

 

X

 

 

 

 

X

 

Thái độ và ý thức xã hội

 

PLO10: Thể hiện tinh thần trung thực và trách nhiệm, tuân thủ đạo đức nghề nghiệp.

Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO10 trong CTĐT.

 

Đạt điểm rèn luyện theo quy chế

công tác học sinh sinh viên.