Nhảy đến nội dung
x
Chương trình đào tạo 2019, ngành Công nghệ sinh học, chương trình chất lượng cao (Programme specification: undergraduate programme; Major: biotechnology 2019 intake)
 STT Khối kiến thức (Courses)

Tổng số tín chỉ

(Total credits)

1 Kiến thức giáo dục đại cương(General requirements)

Tổng số tín chỉ

(Total credits)

Chương trình đào tạo 2018, ngành Kỹ thuật hóa học, chương trình tiêu chuẩn
 STT Khối kiến thức Tổng số tín chỉ
    Tổng số tín chỉ Bắt buộc Tự chọn
1 Kiến thức giáo dục đại cương:  54  tín chỉ  
1.1
Môn lý luận chính trị, pháp luật
Chương trình đào tạo 2018, ngành Công nghệ sinh học, chương trình tiêu chuẩn
 STT Khối kiến thức Tổng số tín chỉ
    Tổng số tín chỉ Bắt buộc Tự chọn
1 Kiến thức giáo dục đại cương:  48  tín chỉ  
1.1
Môn lý luận chính trị, pháp luật
Chuẩn đầu ra 2018, ngành Công nghệ sinh học, chương trình chất lượng cao

1. Tên ngành (Major in): Mã ngành (Code): F7420201

- Tên ngành tiếng Việt: Công nghệ sinh học

- Tên ngành tiếng Anh: Biotechnology

2. Trình độ (Level): Đại học Hình thức (Mode of study): chính quy

3. Văn bằng (Degree): Kỹ sư

4. Mục tiêu của chương trình đào tạo (Programme Objectives - POs)

PO1: Người học trở thành kỹ sư công nghệ sinh học có kiến thức nền tảng vững chắc về lý thuyết kết hợp thực hành.

Chuẩn đầu ra 2018, ngành Kỹ thuật hóa học, chương trình tiêu chuẩn

1. Tên ngành (Major in): Mã ngành (Code): 7520301

- Tên ngành tiếng Việt: Kỹ thuật hóa học

- Tên ngành tiếng Anh: Chemical Engineering

2. Trình độ (Level): Đại học Hình thức (Mode of study): chính quy

3. Văn bằng (Degree): Kỹ sư

4. Mục tiêu của chương trình đào tạo (Programme Objectives - POs)

PO1: Người học trở thành kỹ sư ngành kỹ thuật hóa học có kiến thức nền tảng vững chắc về lý thuyết kết hợp thực hành.

Chuẩn đầu ra 2018, ngành Công nghệ sinh học, chương trình tiêu chuẩn

1. Tên ngành (Major in): Mã ngành (Code): 7420201

Tên ngành tiếng Việt: Công nghệ sinh học

Tên ngành tiếng Anh: Biotechnology

2. Trình độ (Level): Đại học Hình thức (Mode of study): chính quy

3. Văn bằng (Degree): Kỹ sư

4. Mục tiêu của chương trình đào tạo (Programme Objectives - POs)

PO1: Người học trở thành kỹ sư công nghệ sinh học có kiến thức nền tảng vững chắc về lý thuyết kết hợp thực hành.

Chuẩn đầu ra 2015, ngành Công nghệ sinh học, chương trình chất lượng cao

1. Tên ngành:

Tên ngành tiếng Việt: Công nghệ sinh học

Tên ngành tiếng Anh: Biotechnology

2. Trình độ đào tạo: Đại học chính quy chương trình Chất lượng cao

3. Văn bằng: Kỹ sư Công nghệ sinh học

4. Mục tiêu đào tạo:

Chuẩn đầu ra 2015, ngành Kỹ thuật hóa học, chương trình tiêu chuẩn

1. Tên ngành:

- Tên ngành tiếng Việt: KỸ THUẬT HÓA HỌC

- Tên ngành tiếng Anh: CHEMICAL ENGINEERING

2. Trình độ đào tạo: Đại học chính quy

3. Văn bằng: Kỹ sư Kỹ thuật hóa học

4. Mục tiêu đào tạo:

Chuẩn đầu ra 2015, ngành Công nghệ sinh học, chương trình tiêu chuẩn

1. Tên ngành:

- Tên ngành tiếng Việt: CÔNG NGHỆ SINH HỌC

- Tên ngành tiếng Anh: BIOTECHNOLOGY

2. Trình độ đào tạo: Đại học chính quy

3. Văn bằng: Kỹ sư Công nghệ sinh học

4. Mục tiêu đào tạo:

Subscribe to Chi tiết ngành