STT | Khối kiến thức (Courses) |
Tổng số tín chỉ (Total credits) |
||
1 | Kiến thức giáo dục đại cương(General requirements): |
Tổng số tín chỉ (Total credits) |
STT | Khối kiến thức | Tổng số tín chỉ | ||
Tổng số tín chỉ | Bắt buộc | Tự chọn | ||
1 | Kiến thức giáo dục đại cương: 54 tín chỉ | |||
1.1 |
|
STT | Khối kiến thức | Tổng số tín chỉ | ||
Tổng số tín chỉ | Bắt buộc | Tự chọn | ||
1 | Kiến thức giáo dục đại cương: 48 tín chỉ | |||
1.1 |
|
1. Tên ngành (Major in): Mã ngành (Code): F7420201
- Tên ngành tiếng Việt: Công nghệ sinh học
- Tên ngành tiếng Anh: Biotechnology
2. Trình độ (Level): Đại học Hình thức (Mode of study): chính quy
3. Văn bằng (Degree): Kỹ sư
4. Mục tiêu của chương trình đào tạo (Programme Objectives - POs)
PO1: Người học trở thành kỹ sư công nghệ sinh học có kiến thức nền tảng vững chắc về lý thuyết kết hợp thực hành.
1. Tên ngành (Major in): Mã ngành (Code): 7520301
- Tên ngành tiếng Việt: Kỹ thuật hóa học
- Tên ngành tiếng Anh: Chemical Engineering
2. Trình độ (Level): Đại học Hình thức (Mode of study): chính quy
3. Văn bằng (Degree): Kỹ sư
4. Mục tiêu của chương trình đào tạo (Programme Objectives - POs)
PO1: Người học trở thành kỹ sư ngành kỹ thuật hóa học có kiến thức nền tảng vững chắc về lý thuyết kết hợp thực hành.
1. Tên ngành (Major in): Mã ngành (Code): 7420201
Tên ngành tiếng Việt: Công nghệ sinh học
Tên ngành tiếng Anh: Biotechnology
2. Trình độ (Level): Đại học Hình thức (Mode of study): chính quy
3. Văn bằng (Degree): Kỹ sư
4. Mục tiêu của chương trình đào tạo (Programme Objectives - POs)
PO1: Người học trở thành kỹ sư công nghệ sinh học có kiến thức nền tảng vững chắc về lý thuyết kết hợp thực hành.
1. Tên ngành:
Tên ngành tiếng Việt: Công nghệ sinh học
Tên ngành tiếng Anh: Biotechnology
2. Trình độ đào tạo: Đại học chính quy chương trình Chất lượng cao
3. Văn bằng: Kỹ sư Công nghệ sinh học
4. Mục tiêu đào tạo:
1. Tên ngành:
- Tên ngành tiếng Việt: KỸ THUẬT HÓA HỌC
- Tên ngành tiếng Anh: CHEMICAL ENGINEERING
2. Trình độ đào tạo: Đại học chính quy
3. Văn bằng: Kỹ sư Kỹ thuật hóa học
4. Mục tiêu đào tạo:
1. Tên ngành:
- Tên ngành tiếng Việt: CÔNG NGHỆ SINH HỌC
- Tên ngành tiếng Anh: BIOTECHNOLOGY
2. Trình độ đào tạo: Đại học chính quy
3. Văn bằng: Kỹ sư Công nghệ sinh học
4. Mục tiêu đào tạo: