(Chemical engineering) Mã ngành: F7520301
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2172/QĐ-TĐT ngày 05 tháng 07 năm 2024 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tôn Đức Thắng)
(Chemical engineering) Mã ngành: F7520301
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2172/QĐ-TĐT ngày 05 tháng 07 năm 2024 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tôn Đức Thắng)
(Chemical engineering) Mã ngành: F7520301
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2172/QĐ-TĐT ngày 05 tháng 07 năm 2024 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tôn Đức Thắng)
Áp dụng Năm tuyển sinh: 2024
Chương trình: Tiêu chuẩn
Ngành đào tạo: Kỹ thuật Hóa học
1. Cấu trúc chương trình đào tạo (Programme structure)
|
Nội dung |
Số tín chỉ |
||
|
Tổng cộng | |||
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2172/QĐ-TĐT ngày 05 tháng 07 năm 2024
của Hiệu trưởng Trường Đại học Tôn Đức Thắng)
TDTU, 01/11/2025
Chương trình đào tạo Ngành công nghệ sinh học
(BIOTECHNOLOGY)
MÃ NGÀNH: 7420201
Chương trình tien tiến sinh năm 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2876/QĐ-TĐT ngày 5 tháng 10 năm 2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tôn Đức Thắng)
TDTU, 01/11/2025
TDTU, 01/11/2025
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
NGÀNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC
(BIOTECHNOLOGY)
MÃ NGÀNH: FA7420201
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH TUYỂN SINH NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2876/QĐ-TĐT ngày 5 tháng 10 năm 2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tôn Đức Thắng)
| STT | Mã học phần | Tên học phần | Học kỳ | Số tín chỉ | Môn học bắt buộc/tự chọn |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 001324 | Influencer English | 1 | 5 | Bắt buộc |
| 2 | 302053 | Pháp luật đại cương | 1 | 2 | Bắt buộc |
| 3 | 602020 | Hóa đại cươ |