Cấu trúc chương trình đào tạo ngành Công nghệ Sinh học (Programme structure) 2024
Cấu trúc chương trình đào tạo (Programme structure)
2024
Tiêu chuẩn
Công nghệ sinh học
Ngành đào tạo 603 - Công nghệ sinh học - Mã ngành: 7420201
|
Nội dung |
Số tín chỉ |
||
|
Tổng cộng |
Bắt buộc |
Tự chọn |
|
|
(A)-Khối kiến thức giáo dục đại cương |
46 |
46 |
0 |
|
(A.1) Lý luận chính trị |
11 |
11 |
0 |
|
(A.2) Khoa học xã hội |
2 |
2 |
0 |
|
(A.3+A.8) Khoa học tự nhiên |
15 |
15 |
0 |
|
(A.4) Ngoại ngữ |
10 |
10 |
0 |
|
(A.5) Kỹ năng hỗ trợ |
4 |
4 |
0 |
|
Tin học |
4 |
4 |
0 |
|
(B)-Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
85 |
77 |
8 |
|
(B.1) Kiến thức cơ sở ngành |
19 |
19 |
0 |
|
(B.2) Kiến thức chuyên ngành |
53 |
45 |
8 |
|
(B.2.2.2) Khối kiến thức thực tập và Khóa luận tốt nghiệp (tương đương) cử nhân |
13 |
13 |
0 |
|
(C)-Khối kiến thức chuyên sâu |
32 |
32 |
0 |
|
Kiến thức chuyên sâu |
10 |
10 |
0 |
|
Khối kiến thức thực tập và Khóa luận tốt nghiệp (tương đương) chuyên sâu |
22 |
22 |
0 |
|
Tổng cộng cấp bằng cử nhân (bậc 6) |
131 |
123 |
8 |
|
Tổng cộng cấp bằng chuyên sâu đặc thù (bậc 7) |
150 |
142 |
8 |
- Log in to post comments
