Chuẩn đầu ra (Programme learning outcomes)
Chuẩn đầu ra (Programme learning outcomes)
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ngành Công nghệ sinh học Trường Đại học Tôn Đức Thắng, người học phải đạt được:
|
STT |
Áp dụng đào tạo văn bằng |
Phân loại theo (nhóm) năng lực |
Mô tả chuẩn đầu ra |
Thang đo |
|
|
Cử nhân |
Kỹ sư |
||||
|
1 |
X |
X |
Kiến thức chung |
PLO1: Thể hiện sự hiểu biết tốt về chính sách nhà nước và các kiến thức khoa học trong các lĩnh vực liên quan đến sinh học, toán học, hóa học. |
Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO1 trong CTĐT.
Có chứng chỉ GDQP. |
|
2 |
X |
|
PLO2a: Vận dụng thành thạo ngoại ngữ và tin học trong tiếp cận, phân tích các vấn đề liên quan đến sản xuất và nghiên cứu thuộc lĩnh vực Công nghệ sinh học. |
Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO2a trong CTĐT.
Chứng chỉ tiếng Anh trình độ B1 quốc tế (đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0)
Có một trong các chứng chỉ: Chứng chỉ MOS1, MOS2 đạt 750 điểm; chứng chỉ ICDL (documents, spreadsheets) đạt 75%. |
|
|
|
X |
PLO2b: Vận dụng thành thạo ngoại ngữ và tin học trong tiếp cận, phân tích các vấn đề liên quan đến sản xuất, nghiên cứu và phát triển kỹ thuật thuộc lĩnh vực Công nghệ sinh học. |
Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO2b trong CTĐT.
Chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 quốc tế (đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.5)
Có một trong các chứng chỉ: Chứng chỉ MOS1, MOS2 đạt 750 điểm; chứng chỉ ICDL (documents, spreadsheets) đạt 75%. |
||
|
3 |
X |
X |
Kiến thức chuyên môn |
PLO3: Phân tích nguyên lý hoạt động, giải pháp kỹ thuật, quy trình công nghệ. |
Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO3 trong CTĐT. |
|
4 |
X |
X |
PLO4: Đánh giá các vấn đề phát sinh trong thực tế và lựa chọn phương án giải quyết phù hợp và hiệu quả. |
Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO4 trong CTĐT. |
|
|
5 |
X |
|
PLO5a: Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm mới. |
Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO5a trong CTĐT. |
|
|
|
X |
PLO5b: Nghiên cứu phát triển các kỹ thuật và quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm mới. |
Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO5b trong CTĐT. |
||
|
6 |
X |
|
PLO6a: Kiểm soát được các kỹ thuật phân tích sinh học trong các quy trình nghiên cứu, sản xuất. |
Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO6a trong CTĐT. |
|
|
|
X |
PLO6b: Vận hành và kiểm soát được công nghệ, thiết bị, kỹ thuật phân tích sinh học trong các quy trình nghiên cứu, sản xuất. |
Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO6b trong CTĐT. |
||
|
7 |
X |
X |
PLO7: Tư vấn, quản lý và triển khai các dự án thuộc lĩnh vực Công nghệ sinh học để phát triển công nghệ và ứng dụng. |
Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO7 trong CTĐT. |
|
8 |
X |
X |
Kỹ năng chung |
PLO8: Thể hiện khả năng làm việc nhóm, kỹ năng giao tiếp và khả năng tổ chức, quản lý, điều hành công việc hiệu quả. |
Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO8 trong CTĐT. |
|
9 |
X |
X |
Kỹ năng chuyên môn |
PLO9: Thể hiện tư duy phản biện, khả năng tự học, nghiên cứu độc lập, nâng cao chuyên môn nghề nghiệp. |
Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO9 trong CTĐT.
Đạt kỳ thi kỹ năng thực hành chuyên môn. |
|
10 |
X |
X |
Thái độ và ý thức xã hội |
PLO10: Thể hiện tinh thần trung thực và trách nhiệm, tuân thủ đạo đức nghề nghiệp. |
Đạt được các môn học theo ma trận tương quan của PLO10 trong CTĐT.
Đạt điểm rèn luyện theo quy chế công tác học sinh sinh viên. |
- Log in to post comments
