Nhảy đến nội dung
x

Cấu trúc chương trình đào tạo (Programme structure) 2022

 2022

 Tiêu chuẩn

 Công nghệ sinh học

Ngành đào tạo 603 - Công nghệ sinh học - Mã ngành: 7420201

1. Cấu trúc chương trình đào tạo (Programme structure) 

Nội dung

Số tín chỉ

Tổng cộng

Bắt buộc

Tự chọn

(A)-Khối kiến thức giáo dục đại cương

56

 

 

 

(A.1) Lý luận chính trị

11

11

0

(A.2) Khoa học xã hội

2

2

0

(A.3+A.8) Khoa học tự nhiên

15

15

0

(A.4) Ngoại ngữ

20

20

0

(A.5) Kỹ năng hỗ trợ

4

4

0

Tin học

4

4

0

(B)-Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

88

 

 

(B.1) Kiến thức cơ sở ngành

19

19

0

(B.2) Kiến thức chuyên ngành

56

48

8

(B.2.2.2) Khối kiến thức thực tập và Khóa luận tốt nghiệp (tương đương) cử nhân

13

13

0

(C)-Khối kiến thức chuyên sâu

32

 

 

Kiến thức chuyên sâu

10

10

0

Khối kiến thức thực tập và Khóa luận tốt nghiệp (tương đương) chuyên sâu

22

22

0

Tổng cộng cấp bằng cử nhân (bậc 6)

144

136

8

Tổng cộng cấp bằng chuyên sâu đặc thù (bậc 7)

163

155

8

2. Nội dung chương trình đào tạo (Chi tiết đính kèm)