STT | Khối kiến thức (Courses) |
Tổng số tín chỉ (Total credits) |
||
1 |
Kiến thức giáo dục đại cương(General requirements): 59 tín chỉ/ (Credits) |
Tổng số tín chỉ (Total credits) |
Tên ngành (Major in): Kỹ Thuật Hóa Học Mã ngành (Code): 7250301
Chương trình được biên soạn theo khung đào tạo của University of New South Wales, Australia, thuộc top 100 các trường đại học trên thế giới
STT | Khối kiến thức (Courses) |
Tổng số tín chỉ (Total credits) |
||
1 | Kiến thức giáo dục đại cương(General requirements): 49 tín chỉ/ (Credits) |
Tổng số tín chỉ (Total credits) |
STT | Khối kiến thức (Courses) |
Tổng số tín chỉ (Total credits) |
||
1 |
Kiến thức giáo dục đại cương(General requirements): 55 tín chỉ/ (Credits) |
Tổng số tín chỉ (Total credits) |
1. Tên trường (Awarding Institution): Đại học Tôn Đức Thắng
2. Tên ngành (Name of programme):
- Tên ngành tiếng Việt: Kỹ thuật Hóa học
- Tên ngành tiếng Anh: Chemical Engineering
3. Mã ngành (Programme code): 7520301
4. Văn bằng (Training degree): Kỹ sư
5. Hình thức đào tạo (Mode of study): Chính quy
6. Thời gian đào tạo (Training time): 4 năm
STT | Khối kiến thức (Courses) |
Tổng số tín chỉ (Total credits) |
||
1 | Kiến thức giáo dục đại cương(General requirements): 49 tín chỉ/ (Credits) |
Tổng số tín chỉ (Total credits) |
Chương trình được giảng dạy bằng tiếng Anh ngay từ năm đầu tiên, sinh viên có nhiều cơ hội tiếp cận, giao lưu và được tham gia tất cả các sự kiện quốc tế.
chương trình được giảng dạy bằng tiếng Anh ngay từ năm đầu tiên, sinh viên có nhiều cơ hội tiếp cận, giao lưu và được tham gia tất cả các sự kiện quốc tế
Programme specification: professional undergraduate programme (English)
Chương trình đào tạo 2019, ngành Công nghệ sinh học, chương trình chất lượng cao (dạy và học tiếng anh)
No | Curriculum framework | Total credits | ||
Total |