Nghiên cứu khoa học của giảng viên
Kế hoạch tổ chức sinh hoạt học thuật năm học 2025-2026 (từ 01/09/2025 đến 31/08/2026)
Stt |
Nội dung – dcct & Giảng dạy môn học |
Người báo cáo |
Địa điểm |
Ngày sinh hoạt (trước ngày 15 của tháng) |
Ghi chú |
1 |
Công nghệ và ứng dụng màng hoá học - 602111 |
TS. Võ Nguyễn Xuân Phương |
Phòng học/Online |
09/2025 |
|
2 |
Công nghệ sản xuất bán dẫn - 604029 |
TS. Trương Thị Bê Ta |
Phòng học/Online |
10/2025 |
|
3 |
Miễn dịch học - 608034 |
TS. Phạm Đình Chương |
Phòng học/Online |
11/2025 |
|
4 |
Vi sinh vật học - 603145 |
ThS. Bùi Anh Võ |
Phòng học/Online |
12/2025 |
|
5 |
Hoá hữu cơ - 602035 |
TS. Trần Bội Châu |
Phòng học/Online |
01/2026 |
|
6 |
Hợp chất tự nhiên trong Y sinh - 608030 |
TS. Trình Quỳnh Diệu |
Phòng học/Online |
02/2026 |
|
7 |
Công nghệ sau thu hoạch - 603120 |
TS. Nguyễn Thị Thu Hằng |
Phòng học/Online |
03/2026 |
|
8 |
Công nghệ lên men - 603104 |
PGS.TS. Ngô Thị Tường Châu |
Phòng học/Online |
04/2026 |
|
9 |
Hóa vô cơ- 602032 |
TS. Nguyễn Thị Ánh Nga |
Phòng học/Online |
05/2026 |
|
10 |
Hoa lý polymer - 606030 |
TS. Nguyễn Quang Khuyến |
Phòng học/Online |
06/2026 |
|
11 |
Tiến hoá và sinh lý sinh thái - 603067 |
TS. Đoàn Thiên Thanh |
Phòng học/Online |
07/2026 |
|
12 |
Genomics phân tử- 603148 |
TS. Lâm Thiên Ngọc |
Phòng học/Online |
08/2026 |
|
Kế hoạch tổ chức sinh hoạt journal club năm học 2025-2026 (từ 01/09/2025 đến 31/08/2026)
Stt |
Nội dung |
Người báo cáo |
Địa điểm |
Ngày sinh hoạt (trước ngày 15 hàng tháng) |
Ghi chú |
1 |
Bài báo WoS |
TS. Nguyễn Ngọc Nghĩa |
Phòng học/Online |
09/2025 |
Theo quy định bài báo SHJC |
2 |
Bài báo WoS |
1. TS. Trương Ngọc Hùng 2. TS. Lê Tiến |
Phòng học/Online |
10/2025 |
Theo quy định bài báo SHJC |
3 |
Bài báo WoS |
TS. Chau Thi Đa |
Phòng học/Online |
11/2025 |
Theo quy định bài báo SHJC |
4 |
Bài báo WoS |
TS. Trương Ngọc Hùng |
Phòng học/Online |
12/2025 |
Theo quy định bài báo SHJC |
5 |
Bài báo WoS |
TS. Nguyễn Thượng Đẳng |
Phòng học/Online |
01/2026 |
Theo quy định bài báo SHJC |
6 |
Bài báo WoS |
CN. Thái Quỳnh Mai |
Phòng học/Online |
02/2026 |
Theo quy định bài báo SHJC |
7 |
Bài báo WoS |
TS. Chau Thi Đa |
Phòng học/Online |
03/2026 |
Theo quy định bài báo SHJC |
8 |
Bài báo WoS |
TS. Trần Bội An |
Phòng học/Online |
04/2026 |
Theo quy định bài báo SHJC |
9 |
Bài báo WoS |
1. TS. Phan Vũ Hoàng Giang 2. TS. Lê Tiến |
Phòng học/Online |
05/2026 |
Theo quy định bài báo SHJC |
10 |
Bài báo WoS |
TS. Trần Bội An |
Phòng học/Online |
06/2026 |
Theo quy định bài báo SHJC |
11 |
Bài báo WoS |
PGS.TS. Nguyễn Thị Trúc Linh |
Phòng học/Online |
07/2026 |
Theo quy định bài báo SHJC |
12 |
Bài báo WoS |
TS. Chau Thi Đa |
Phòng học/Online |
08/2026 |
Theo quy định bài báo SHJC |
Các hướng nghiên cứu khoa học của giảng viên:
Các lĩnh vực nghiên cứu chính
Nghiên cứu phát triển các loại vật liệu tiên tiến ứng dụng trong lĩnh vực năng lượng, môi trường, y sinh và nông nghiệp. Cụ thể như sau:
- Phát triển các vật liệu mới, có hiệu quả cao cho pin Lithium và các thiết bị lưu trữ năng lượng.
- Tổng hợp các loại vật liệu nano có khả năng bao bọc và giải phóng các hoạt chất đúng mục tiêu nhằm ứng dụng trong dẫn truyền thuốc.
- Phát triển các loại khung ngoại bào nhân tạo từ vật liệu polymer và vật liệu nano vô cơ ứng dụng kỹ thuật tái tạo mô.
- Chế tạo các loại phân bón tiên tiến, phân bón hữu cơ, phân bón vi sinh ứng dụng trong nông nghiệp, nhằm tăng cường sự phát triển và năng suất của cây trồng, bảo vệ môi trường.
- Tổng hợp vật liệu aerogel từ các nguồn nguyên liệu tái tạo ứng dụng xử lý nước thải và cải tạo môi trường.
- Phát triển chế phẩm sinh học để xử lý tồn dư hoá chất bảo vệ thực vật trong nông nghiệp.
2. Nhóm Nghiên cứu Vật liệu Y sinh và Kỹ thuật Nano (BNR)
Các hướng nghiên cứu:
- Điều chế, xác định tính chất của hydrogels.
- Thiết kế, tổng hợp, xác định cấu trúc và tính chất hóa lý… các polymer, co-polymer, composite
- Điều chế, xác định tính chất các loại hạt nano hay nano kết hợp với nền vật liệu polymer khác.
- Ứng dụng hydrogels, vật liệu nano, hay kết hợp hydrogel/nano và các vật liệu khác trong phân phối thuốc, mang tế bào cho tái tạo mô, kháng khuẩn...
- Vật liệu nền cho các nhà sinh học nghiên cứu về signaling, pathway, cơ chế ...
- Biến tính các vật liệu cấy ghép nhằm tăng độ tương hợp sinh học.
- Nghiên cứu các chất ROS/RNS tự sinh, hoặc giải phóng từ vật liệu, tìm hiểu chức năng / ảnh hưởng của ROS/RNS đến hoạt động điều trị bệnh.
- Và các vật liệu cho các ứng dụng có liên quan về hóa học và y sinh.
3. Nhóm nghiên cứu ứng dụng Polymer dẫn điện (CPCA):
-
Polymer dẫn điện tập trung vào việc phát triển công nghệ vật liệu trong sản xuất vật liệu bán dẫn, vật liệu thông minh cho các ứng dụng như đầu dò cảm biến sinh học, hóa học…