Scientific achievements
Poster presentation in Biotechnology Chairs: Prof. S.L. Huang/Prof. M.H. Kwon/Prof. K.H. Lin |
||
No. |
Topic |
Presenter |
B1 |
|
|
B2 |
|
|
B3 |
|
|
B4 |
|
T.L. Le, T.M.T. Nguyen, G.T. Huynh, T.T. Doan |
B5 |
|
|
B6 |
|
M.C. Pham, V.Q. Nguyen, H.V. Huynh, H.L.T. Truong, T.T. Doan |
B7 |
|
M.K.T. Ho, D.K. Nguyen, K.L.H. Pham, M.T. Nguyen, N.L.T. Pham, H.T.T. Nguyen |
B8 |
|
T.M.T. Tran, M.T. Nguyen, H.T.T. Nguyen |
B9 |
|
|
B10 |
|
D. K. Trinh, T.K. Phuong, M.D. Nguyen, N.T. Nguyen |
B11 |
|
T.U.N. Truong, T.P.N. Tran, T.T.M. Do, N.T. Nguyen |
B12 |
|
N.H. Phan, T.H.D. Ngo, T.X.Q. Nguyen, B.N. Hoang, T.N.L. Vien, N.T. Nguyen, M.T. Pham |
B13 |
|
P.T.U. Nguyen, K.L. Ma, N.T. Ta, T.H.X. Vo, T.D. Tran, M.T. Pham |
B14 |
|
T.T. Vuong, T.T. Nguyen, K. Sawetkamon, T.T.V. Nguyen, T.N. Tran |
B15 |
|
|
B16 |
|
|
B17 |
|
|
B18 |
|
|
B19 |
|
|
B20 |
|
T.T. Doan and T.H.T. Pham |
B21 |
|
Q.D. Trinh, N.M. Nguyen, P.V. Nguyen, N.H.B. Duong, H.N. Mai, D.T. Pham |
B22 |
|
Pratibha Bishnoi |
Poster presentation in Chemical Engineering Chairs: Prof. F.M. Wang/Dr. T. K. Pham/Dr. T. Loi Nguyen |
|||||||||||||
No. |
Topic |
Presenter |
|||||||||||
C1 |
|
||||||||||||
C2 |
|
|
|||||||||||
C3 |
|
Yun Xue, YiHe Zhang, Kwang Ho Yu, Eun-Sang Lee, and Chul-Hee Lee |
|||||||||||
C4 |
|
A.N.D. Quach, A.D.H. Pham, C.B.Tran |
|||||||||||
C5 |
|
T.H.H. Tran, M.A.L. Hoang, Q.P.L. Huynh, D.K. Nguyen, K.Q. Nguyen, G.V.H. Phan |
|||||||||||
C6 |
|
H.P. Nguyen, D.N. Nguyen, Q.N.D. Nguyen, N.T. Huynh, N.Q.T. Nguyen, G.V.H. Phan |
|||||||||||
C7 |
|
C.N.D. Tran, H.P.H. Nguyen, Q.K. Pham, L.H. Ngo, K.Q. Nguyen, G.V.H. Phan |
|||||||||||
C8 |
|
Q.M. Thai, T.H. Nguyen, H.T.T. Phung, M.Q. Pham, P.N.K. Tuyen, J.T. Horng, S.T. Ngo |
|||||||||||
C9 |
|
T.D.H. To, H.T. Tran, K.C.H. Dinh, T.A.N. Nguyen |
|||||||||||
C10 |
|
H.T. Tran, T.D.H. To, K.C.H. Dinh, T.A.N. Nguyen |
|||||||||||
C11 |
|
T.H. Do, T.M.D. Tran |
|||||||||||
C12 |
|
||||||||||||
C13 |
|
||||||||||||
C14 |
|
V.T. Ngo, T.P.V. Nguyen, H.H. Nguyen, N.H. Vu, Q.K. Nguyen, H.K. Tran |
|||||||||||
C15 |
Synthesis Zeolitic imidazolate framework-8 and its application for removal Cr(VI) in aqueous solution
|
H.H. Khong, D.H. Nguyen, G.C.L. Huynh, V.H. Huynh, T.N. Tran, T.B.T. Truong |
|||||||||||
C16 |
|
M.H. Le, T.T.L. Nguyen, T.M. Nguyen, V.M. Ngo, Q.H. Nguyen |
|||||||||||
C17 |
Carbon-coated electrode materials from biomass for lithium-ion batteries
|
T.S. Chung, Q.H. Nguyen, T.H.N Thi, Q.H. Nguyen |
|||||||||||
C18 |
|
N.X.P. Vo, T.V. Doan, T.P.O. Tran, N.X.Q. Vo |
|||||||||||
C19 |
|
Pragya Sharma |
|||||||||||
C20 |
|
Vivek Mandot |
===========================================================================
Các Giải thưởng nghiên cứu khoa học Sinh viên
Sinh viên đạt giải NCKHSV cấp Trường năm học 2022 - 2023
STT |
TÊN ĐỀ TÀI |
SINH VIÊN |
MSSV |
LỚP |
KẾT QUẢ |
1 |
Nghiên cứu sản xuất sản phẩm khử mùi và diệt khuẩn cho nhà vệ sinh từ phụ phế phẩm nông nghiệp |
Nguyễn Thị Thùy Duyên |
62000776 |
20060202 |
Giải nhất |
Văn Khánh Nguyên |
62000172 |
20060202 |
|||
Nguyễn Thị Tường Vy |
62000328 |
20060201 |
|||
2 |
Nghiên cứu sản xuất phân bón nhả chậm NPK 12-6-6-TE từ bùn thải ao nuôi cá tra và đánh giá năng suất, chất lượng cây rau ngắn ngày (cải bẹ dưa) |
Hồ Lê Thiên Phú |
61900190 |
19060201 |
Giải ba |
Nguyễn Thành Nhân |
61900149 |
19060202 |
|||
Nguyễn Ngọc Quỳnh Như |
62000852 |
20060203 |
|||
3 |
Nghiên cứu phát triển vật liệu hydrogel có khả năng nhớ hình và mang thuốc định hướng trong điều trị bệnh lỗ rò đại tràng |
Nguyễn Trung Hiếu |
61900733 |
19060201 |
Giải nhì |
Đào Thành Danh |
61900725 |
19060201 |
|||
Nguyễn Thị Khả Vy |
62000327 |
20060201 |
|||
4 |
Nghiên cứu chế tạo băng gạc có khả năng kháng khuẩn |
Trương Nhật Phi |
61900770 |
19060201 |
Giải nhất |
Nguyễn Hồng Phúc |
62000199 |
20060201 |
|||
5 |
Nghiên cứu phát triển viên hydrogel có cấu trúc core/shell chứa calcitonin từ hệ chitosan/pectin định hướng trong điều trị bệnh loãng xương |
Nguyễn Thị Bích Phương |
61900205 |
19060202 |
Giải nhì |
Trần Đình Cẩm Nhung |
62000853 |
20060202 |
|||
Nguyễn Yến Nhi |
61900163 |
19060202 |
|||
6 |
Nghiên cứu chế tạo Chitosan/silk fibroin/b-TCP scaffold cho tái tạo xương ổ răng |
Thái Nguyễn Kim Lương |
61900758 |
19060201 |
Giải nhì |
Phan Mỹ Châu |
61900025 |
19060202 |
|||
Trần Hoàng Thanh Hân |
62000780 |
20060202 |
|||
7 |
Nghiên cứu tổng hợp cellulose crystals từ bã mía ứng dụng cải tiến hệ xúc tác quang hóa cho phản ứng phân hủy chất màu trong nước thải nhuộm |
Trần Thị Thanh Hằng |
61900655 |
19060201 |
Giải ba |
Nguyễn Thị Mỹ Nhị |
61900766 |
19060201 |
|||
Nguyễn Hoài Thu |
62101046 |
21060203 |
|||
8 |
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu cellulose crystals từ rơm và ứng dụng trong pin sạc |
Nguyễn Thị Diểm Trinh |
61900797 |
19060201 |
Giải ba |
Nguyễn Thị Bích Hợp |
62000083 |
20060201 |
|||
9 |
Nghiên cứu tối ưu quá trình thu hồi tinh dầu/cao chiết cây Hương thảo và ứng dụng chế tạo màng bọc thực phẩm |
Lưu Quế Nhu |
61900166 |
19060201 |
Giải nhì |
Đặng Thị Hồng Thắm |
62101036 |
21060203 |
|||
10 |
Nghiên cứu tối ưu quá trình tách tinh dầu tràm trà và ứng dụng chế tạo hệ hydrogel nhả chậm |
Đoàn Thị Yến Nhi |
61900154 |
19060201 |
Giải ba |
Nguyễn Trà My |
62100999 |
21060203 |
|||
11 |
Nghiên cứu chế tạo lớp phủ tự làm sạch cho kính dựa trên composite SnO2/SiO2 |
Tô Hoàng Thùy Dung |
61900727 |
19060202 |
Giải ba |
Trương Mai Anh |
62100586 |
21060201 |
|||
12 |
Khảo sát khả năng xử lý ion kim loại nặng của vật liệu hấp phụ có nguồn gốc từ vỏ sò |
Nguyễn Hữu Long |
61800783 |
18060203 |
Giải ba |
Võ Quốc Huy |
62100091 |
21060202 |
|||
13 |
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu chứa nano Ag ứng dụng trong phản ứng xúc tác quang hóa |
Đinh Hoàng Kim Cương |
61900723 |
19060201 |
Giải nhì |
Nguyễn Thị Ngọc Linh |
62100992 |
21060203 |
|||
14 |
Tổng hợp vật liệu xúc tác acid có từ tính trên nền chitosan trong điều chế sản phẩm diesel sinh học |
Lưu Khánh Vy |
61900810 |
19060201 |
Giải ba |
Hồ Thị Thúy Ly |
62100997 |
21060203 |
|||
Lê Trọng Nguyên |
62100686 |
21060203 |
|||
15 |
Nghiên cứu chế tạo màng sợi nano/Micro từ PLA/ZnO bằng phương pháp electrospinning định hướng ứng dụng chế tạo đồ bảo hộ y tế |
Võ Quốc Duy |
62100049 |
21060203 |
Giải nhì |
Nguyễn Đức Tín |
62100290 |
21060201 |
|||
Lâm Ngọc Thủy |
62100279 |
21060202 |
|||
16 |
Nghiên cứu chế tạo màng lọc bụi mịn từ sợi nano/micro PVA/Chitosan có khả năng phân hủy sinh học với định hướng ứng dụng làm khẩu trang |
Ngô Văn Tiến |
62101062 |
21060201 |
Giải nhì |
Nguyễn Trần Phúc Vinh |
62101075 |
21060202 |
|||
Nguyễn Hồng Hà |
62100964 |
21060203 |
|||
17 |
Tổng hợp vật liệu khung zeolite imidazolate kim loại Cobalt (ZIF) ứng dụng trong hấp phụ và xúc tác quang |
Nguyễn Thùy Linh |
61900753 |
19060202 |
Giải nhất |
Nguyễn Thị Hồng Nhung |
61800821 |
18060202 |
|||
Lê Nguyễn Thành Tú |
61900886 |
19060201 |
|||
18 |
Tổng hợp vật liệu khung zeolite imidazolate kim loại Zn (ZIF) ứng dụng xử lý nước ô nhiễm |
Ký Minh Hiếu |
61900060 |
19060202 |
Giải nhì |
Khổng Huy Hoàng |
61900067 |
19060201 |
|||
Phạm Đức Huy |
61900741 |
19060201 |
|||
19 |
Nghiên cứu quy trình sản xuất màng chitosan kết hợp với pectin trong vỏ bưởi và chiết xuất lá trầu không (Piper betle L.) ứng dụng trong bảo quản chuối cau (Musa acuminata) |
Trương Thanh Thủy |
61900574 |
19060302 |
Giải nhất |
Lê Hồng Lý |
61900851 |
19060301 |
|||
Võ Huỳnh Khánh Vy |
620H0260 |
20H60301 |
|||
20 |
Nghiên cứu khả năng bảo quản hồng xiêm (Manilkara zapota (L.) P. Royen) của dung dịch tạo màng sinh học phối hợp từ chitosan, chiết xuất rong mơ (Sargassum henslowianum J. Agardh) và cao chiết lá vối khô (Cleistocalyx operculatus (Roxb). Merr et Perry) |
Phan Huỳnh Thanh Trúc |
61900885 |
19060302 |
Giải nhì |
Lê Công Đức |
620H0024 |
20H60301 |
|||
21 |
Nghiên cứu quy trình sản xuất Bioethanol từ vỏ sầu riêng (Durio zibethinus murr) bằng phương pháp SHF |
Đinh Thị Mỹ Hạnh |
61900830 |
19060301 |
Giải nhì |
Nguyễn Phạm Mỹ Dung |
620H0265 |
20H60301 |
|||
Lương Thị Quỳnh Mai |
620H0273 |
20H60301 |
|||
22 |
Nghiên cứu đặc tính vật liệu tổng hợp PLA/Keratin và PLA/Chitosan ứng dụng in 3D theo công nghệ IoT 4.0 |
Nguyễn Thị Quế Trân |
61900790 |
19060201 |
Giải nhì |
Hồ Quốc Huy |
61900739 |
19060201 |
|||
Phan Thị Cẩm Hạnh |
61900730 |
19060202 |
|||
23 |
Nghiên cứu vật liệu composite PLA/Fe và TPU/Fe cho công nghệ in 4D dựa trên thực nghiệm và ứng dụng mô hình Machine Learning |
Nguyễn Bửu Phát |
61900185 |
19060201 |
Giải nhất |
Lê Quốc Chí |
61900027 |
19060202 |
|||
Ngô Quang Thắng |
417H0216 |
17040311 |
|||
24 |
Khảo sát điều kiện tách chiết triterpenoid bằng phương pháp tiền xử lý enzyme kết hợp sóng siêu âm từ sinh khối Antrodia cinnamomea và đánh giá hoạt tính sinh học |
Nguyễn Võ Minh Phương |
61900867 |
19060302 |
Giải nhất |
Vương Tinh Thi |
620H0134 |
20H60301 |
|||
25 |
Nghiên cứu tách chiết astaxanthin bằng phương pháp tiền xử lý enzyme kết hợp sóng siêu âm từ chủng nấm men Rhodosporidium toruloide G17 và đánh giá hoạt tính sinh học |
Võ Thị Nhã Quỳnh |
61900532 |
19060302 |
Giải nhì |
Lê Ngọc Tuyền |
620H0167 |
20H60301 |
|||
26 |
Khảo sát quá trình trích ly polyphenol, flavonoid bằng sóng siêu âm và hoạt tính kháng oxy hóa của cao chiết từ hoa đậu biếc (Clitoria ternatea Linn) |
Lâm Hoàng Quốc |
618H0188 |
18H60301 |
Giải ba |
Phạm Khắc Duy |
618H0110 |
18H60302 |
|||
Nguyễn Thị Thanh Diệu |
62000688 |
20060301 |
|||
27 |
Tối ưu hóa điều kiện tách chiết polyphenol từ sinh khối của Antrodia cinnamomea và khảo sát hoạt tính sinh học |
Trần Thị Thu Hường |
61900416 |
19060302 |
Giải nhì |
Nguyễn Tấn Tiệp |
62001067 |
20060301 |
|||
Nguyễn Võ Triều Vy |
621H0100 |
21H60301 |
|||
28 |
Tách chiết flavonoid bằng dung môi eutectic sâu kết hợp sóng siêu âm từ Antrodia cinnamomea và đánh giá hoạt tính sinh học |
Mai Hửu Chánh |
619H0010 |
19H60302 |
Giải ba |
Trần Thị Anh Thư |
620H0139 |
20H60301 |
|||
29 |
Nghiên cứu quy trình sản xuất màng sinh học từ vi khuẩn Acetobacter xylinum làm vật liệu hút ẩm |
Nguyễn Trương Phi Thành |
618H0198 |
18H60302 |
Giải ba |
Nguyễn Đỗ Hoàng Dung |
62000967 |
20060302 |
|||
Trần Ngọc Khả Hân |
62000982 |
20060302 |
|||
30 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của polysaccharide từ nấm Hầu thủ (Hericium erinaceous) đến sự tăng sinh của probiotics và ứng dụng bào chế thuốc synbiotic hỗ trợ đường ruột |
Lã Thị Mai Hạnh |
61900832 |
19060302 |
Giải nhất |
Trần Nguyễn Minh Duy |
61900392 |
19060302 |
|||
Nguyễn Kim Luân |
62001003 |
20060301 |
|||
31 |
Đánh giá tác dụng chống oxy hoá và kháng khuẩn của cao chiết từ hạt quả So đũa (Serbania grandilfora) |
Trần Đạt Khoa |
61900429 |
19060302 |
Giải ba |
Tòng Phạm Kiều Vy |
62000744 |
20060301 |
|||
Trần Thị Thu Tiên |
62000736 |
20060301 |
|||
32 |
Nghiên cứu tạo màng PVP kết hợp GA và cao chiết lá ổi khô (Psidium guajava L.) ứng dụng trong bảo quản trái cây |
Hà Nguyễn Nghi |
61900469 |
19060301 |
Giải nhì |
Nguyễn Thùy Minh Thư |
62001060 |
20060301 |
|||
Nguyễn Thị Huỳnh Ngân |
62001013 |
20060301 |
|||
33 |
Nghiên cứu tạo màng sinh học chitosan kết hợp cao chiết lá Bò cạp vàng (Cassia fistula L.) ứng dụng trong bảo quản trái cây |
Huỳnh Thị Viễn Âu |
61900372 |
19060301 |
Giải nhì |
Phan Tấn Thành |
62000516 |
20060301 |
|||
Vũ Nguyễn Thảo My |
62000711 |
20060301 |
|||
34 |
Định tính vi khuẩn Bacillus cereus có trong thực phẩm bằng phương pháp Multiplex PCR |
Nguyễn Ngọc Huỳnh Như |
619H0052 |
19H60301 |
Giải nhất |
Nguyễn Thị Thảo Hương |
619H0116 |
19H60302 |
|||
Trần Thị Anh Thư |
619V0014 |
20K60301 |
|||
35 |
Detection of Enterococcus faecalis in chicken (Gallus gallus domesticus) by Nested PCR |
Trương Huỳnh Kim Ngân |
619H0127 |
19H60302 |
Giải ba |
Nguyễn Duy Vũ |
619H0145 |
19H60302 |
|||
Lưu Ngọc Phương Khanh |
620K0121 |
20K60301 |
|||
36 |
Định tính vi khuẩn Clostridium perfringens gây bệnh trên bò nhà (Bos taurus) bằng Multiplex PCR |
Nguyễn Thị Thảo Nhi |
61900863 |
19060302 |
Giải ba |
Hà Thảo Nhi |
61900862 |
19060302 |
|||
Nguyễn Quang Trí |
62001078 |
20060301 |
|||
37 |
Định tính vi khuẩn Salmonella enterica serotype Typhimurium gây bệnh trên heo nhà (Sus scrofa) bằng Nested PCR |
Châu Thị Ngọc Thiệt |
61900875 |
19060302 |
Giải nhì |
Lưu Kim Ngân |
61900857 |
19060301 |
|||
Nguyễn Xuân Mai |
62000436 |
20060301 |
|||
38 |
Detection of Vibrio parahaemolyticus Causing Acute Hepatopancreatic Necrosis Disease (AHPND) In Litopenaeus vannamei By Nested PCR |
Lê Quỳnh Anh |
619K0004 |
19K60301 |
Giải nhất |
Nguyễn Hữu Bảo Minh |
619H0125 |
19H60301 |
|||
Phạm Lê Như Quỳnh |
62001040 |
20060302 |
|||
39 |
Tối ưu hóa quá trình thủy phân cellulose trong vỏ ngô (Zea mays) bằng phương pháp RSM tạo môi trường lên men bioethanol |
Dương Thị Thanh Thúy |
61900569 |
19060301 |
Giải ba |
Trần Thanh Trà My |
61900455 |
19060302 |
|||
Trần Thị Thanh Hiền |
62000986 |
20060302 |
|||
40 |
Tối ưu hóa quá trình thủy phân và lên men bã đậu phộng ứng dụng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi có chứa probiotic |
Nguyễn Thị Tuyết Nhung |
61900506 |
19060302 |
Giải ba |
Nguyễn Thị Hồng Nhung |
61900505 |
19060302 |
|||
Hồ Ngọc Chăm |
62000362 |
20060301 |
|||
41 |
Beneficial effects of electrons and butyric acid from glucose fermentation of Leuconostoc mesenteroides on high-fat diet-induced abdominal fat mass |
Nguyễn Phùng Thảo Uyên |
62001089 |
20060301 |
Giải ba |
42 |
FMN mediated electricity in Lactobacillus plantarum enhances adhesion to intestinal cells via type I collagen |
Phan Nhật Huy |
62000988 |
20060301 |
Giải nhì |
43 |
Evaluation of antioxidant and antibacterial activities of plant extraction from Vernnia elliptica containing polyphenol compounds |
Võ Minh Anh |
61800916 |
18060302 |
Giải ba |
Mã Khánh Linh |
61800046 |
18060301 |
|||
44 |
Probiotic properties of Bacillus Aryabhattai HY1 isolated from Vietnam fermented vegetables and its multifunctional effects |
Nguyễn Trần Hải Yến |
617H0100 |
17060311 |
Giải ba |
Nguyễn Thị Thúy Quỳnh |
61800629 |
18060302 |
|||
45 |
Tối ưu hóa điều kiện tách chiết saponin sử dụng sóng siêu âm và khảo sát hoạt tính kháng oxy hóa, gây độc tế bào của cao chiết nấm Ngọc cẩu (Cynomorium songaricum) |
Bành Hồng Ngọc |
61900474 |
19060301 |
Giải ba |
Nguyễn Thị Thùy Trang |
61900597 |
19060302 |
|||
Đặng Hùng Phong |
62101164 |
21060302 |
|||
46 |
Nghiên cứu sử dụng kết hợp enzyme và sóng siêu âm hỗ trợ tách chiết polysaccharide và khảo sát hoạt tính kháng oxy hóa, gây độc tế bào của cao chiết nấm Thái Dương (Agaricus subrufescens) |
Trương Thị Kiều Hoa |
61900835 |
19060302 |
Giải ba |
Nguyễn Thị Bích Thủy |
62000532 |
20060301 |
|||
Dương Linh Nhi |
62001022 |
20060301 |
|||
47 |
Tối ưu hóa điều kiện tách chiết alkaloid sử dụng enzyme hỗ trợ và khảo sát hoạt tính kháng oxy hóa, gây độc tế bào ung thư của cao chiết cây gáo Ninh Bình (Nauclea orientalis) |
Mai Trần Bảo Trâm |
61900879 |
19060302 |
Giải nhì |
Trương Khánh Linh |
62001000 |
20060302 |
|||
Dương Uyên Ân |
62000959 |
20060302 |
|||
48 |
Chẩn đoán Covid-19 thông qua âm thanh phổi với Deep Learning |
Nguyễn Liêu Phương Vy |
61900637 |
19060302 |
Giải nhì |
Trần Minh Hoàng |
61800752 |
18060202 |
|||
Phạm Anh Tuấn |
41900740 |
19040302 |
|||
49 |
Đánh giá hàm lượng flavonoid tổng và hoạt tính sinh học của cao chiết lá và hoa lan tỏi (Mansoa alliacea) |
Hồ Quang Tiến |
62000737 |
20060301 |
Giải ba |
Nguyễn Nhật Tân |
62000511 |
20060301 |
|||
Nguyễn Thị Thảo Vy |
62001096 |
20060302 |
|||
50 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của phương pháp tách chiết đến hàm lượng flavonoid tổng và hoạt tính kháng viêm và kháng ung thư vú in vitro của cao chiết lá cây lan tỏi (Mansoa hymenaea) |
Phạm Hoàng Nam |
62001009 |
20060302 |
Giải nhất |
Trần Quang Huy |
62000989 |
20060302 |
|||
Huỳnh Khánh Duy |
62000971 |
20060302 |
|||
51 |
Khảo sát ảnh hưởng của enzyme pectinase đến hàm lượng flavonoid tổng và hoạt tính kháng oxy hóa, kháng viêm, kháng ung thư vú in vitro của cao chiết lá cây húng chanh (Plectranthus amboinicus) |
Võ Ngọc Minh Thư |
61900564 |
19060301 |
Giải ba |
Lê Hoài Oanh |
61900507 |
19060302 |
|||
Huỳnh Thanh Tuyền |
62001086 |
20060301 |
STT | MSSV | Hoten | Quyetdinh | SoQĐ | NgaykyQĐ | HKkyQĐ |
1 | 617H0043 | Võ Quang Duy | Giải Nhì nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2020 - 2021 với đề tài: "Khảo sát ảnh hưởng của dung môi lên hàm lượng saponin tổng và hoạt tính kháng viêm in vitro của cao chiết cây sa nhân tím (amomum longiligulare)" | 470/QĐ-TĐT | 2/3/2022 | 2/2021-2022 |
The Second Prize of Student Scientific Research Award at University level in the academic year 2020 - 2021 with a topic: "Effect of extraction solvent on total saponin content from Amomum longiligulare plant and evaluate the in vitro anti-inflammatory activity of extract" | ||||||
2 | 617H0034 | Nguyễn Hồng Anh | Giải Nhì nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2020 - 2021 với đề tài: "Tạo dòng, biểu hiện và tinh sạch protein tái tổ hợp TES120 từ kí sinh trùng giun đũa chó lạc chủ (Toxocara canis)" | 470/QĐ-TĐT | 2/3/2022 | 2/2021-2022 |
The Second Prize of Student Scientific Research Award at University level in the academic year 2020 - 2021 with a topic: "Cloning, expression, and purification of recombinant protein TES120 from Toxocara canis" | ||||||
3 | 61800095 | Vũ Lê Phương Thanh | Giải Nhì nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2021 - 2022 với đề tài: "Nghiên cứu đặc điểm của các chủng vi khuẩn ức chế vi khuẩn Vibrio Parahaemolyticus gây bệnh tôm chết sớm ở Việt Nam" | 2556/QĐ-TĐT | 12/9/2022 | 1/2022-2023 |
The Second Prize Winner of Student Scientific Research Award at University level in the academic year 2021 - 2022 with a topic: "Characteristics of bacterial strains inhibiting Vibrio Parahaemolyticus causing early mortality in shrimp in Vietnam” | ||||||
4 | 61800102 | Lê Minh Thông | Giải Ba nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2021 - 2022 với đề tài: "Nghiên cứu sự ảnh hưởng của NaCl đến hình thái và sinh hoá của các giống cải Brassica rapa trong giai đoạn nảy mầm và sinh trưởng (Effect of NaCl on morphological and biochemical of Brassica rapa Cultivars under Germination and Seedling Growth stage)" | 2556/QĐ-TĐT | 12/9/2022 | 1/2022-2023 |
The Third Prize Winner of Student Scientific Research Award at University level in the academic year 2021 - 2022 with a topic: "Effect of NaCl on morphological and biochemical of Brassica rapa Cultivars under Germination and Seedling Growth stage” | ||||||
5 | 61800253 | Phạm Thị Hồng Yến | Giải Nhì nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2021 - 2022 với đề tài: "Nghiên cứu tác động của phương pháp tiền xử lý chiếu xạ điện tử đến cấu trúc và hiệu năng xúc tác cracking tầng sôi của vật liệu ZSM-5 thương mại không sử dụng chất định hướng cấu trúc" | 2556/QĐ-TĐT | 12/9/2022 | 1/2022-2023 |
The Second Prize Winner of Student Scientific Research Award at University level in the academic year 2021 - 2022 with a topic: "Effects of e-beam irradiation pre-treatment to textural characteristics and FCC performance of template-free ZSM-5 catalyst" | ||||||
6 | 61800254 | Phạm Thị Như Yến | Giải Nhì nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2021 - 2022 với đề tài: "Nghiên cứu phát triển và đánh giá hiệu quả cung cấp dinh dưỡng của viên phân nhả chậm 12-6-6-2 từ bùn bể biogas sau xử lý và nước ót" | 2556/QĐ-TĐT | 12/9/2022 | 1/2022-2023 |
The Second Prize Winner of Student Scientific Research Award at University level in the academic year 2021 - 2022 with a topic: "Development and evaluation of slow-released 12-6-6-E pellets derived from treated biogas slurry waste and magnesium-rich bittern water in nutrient supply" | ||||||
7 | 61800368 | Đỗ Thị Huỳnh Như | Giải Ba nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2020 - 2021 với đề tài: "Nghiên cứu tăng cường hiệu suất than hóa và chất lượng than hoạt tính bằng phương pháp chiếu xạ điện tử" | 470/QĐ-TĐT | 2/3/2022 | 2/2021-2022 |
The Third Prize Winner of Student Scientific Research Award at University level in the academic year 2020 - 2021 with a topic: "Enhancement of yield and quality of activated carbon by e-beam irradiation" | ||||||
8 | 61800403 | Trương Đoàn Phương Thảo | Giải Nhất nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2021 - 2022 với đề tài: "Nghiên cứu phát triển mô hình đất ngập nước dòng đứng tích hợp pin nhiên liệu vi sinh xử lý hiệu quả nguồn nước phú dưỡng hóa nitơ đồng thời sản xuất điện sinh học" | 2556/QĐ-TĐT | 12/9/2022 | 1/2022-2023 |
The First Prize Winner of Student Scientific Research Award at University level in the academic year 2021 - 2022 with a topic: "Development of vertical up-flow constructed wetland and microbial fuel cell in treatment of nitrogen rich wastewater and production of bio-electricity" | ||||||
9 | 61800491 | Lê Hải Đăng | Giải Nhì nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2021 - 2022 với đề tài: "Tối ưu hóa điều kiện tách chiết Saponin và khảo sát hoạt tính kháng oxy hóa, gây độc tế bào ung thư của rễ cây Huyết sâm (Salvia miltiorrhiza Bunge)" | 2556/QĐ-TĐT | 12/9/2022 | 1/2022-2023 |
The Second Prize Winner of Student Scientific Research Award at University level in the academic year 2021 - 2022 with a topic: ""Optimization of saponin extraction conditions and evaluation of antioxidant, cytotoxic activities from Salvia miltiorrhiza Bunge root extract" | ||||||
10 | 61800828 | Ngũ Phi Phụng | Giải Nhất nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2021 - 2022 với đề tài: "Nghiên cứu phát triển mô hình đất ngập nước dòng đứng tích hợp pin nhiên liệu vi sinh xử lý hiệu quả nguồn nước phú dưỡng hóa nitơ đồng thời sản xuất điện sinh học" | 2556/QĐ-TĐT | 12/9/2022 | 1/2022-2023 |
The First Prize Winner of Student Scientific Research Award at University level in the academic year 2021 - 2022 with a topic: "Development of vertical up-flow constructed wetland and microbial fuel cell in treatment of nitrogen rich wastewater and production of bio-electricity" | ||||||
11 | 61800970 | Nguyễn Kim Ngàn | Giải Nhì nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2020 - 2021 với đề tài: "Khảo sát ảnh hưởng của dung môi lên hàm lượng saponin tổng và hoạt tính kháng viêm in vitro của cao chiết cây sa nhân tím (amomum longiligulare)" | 470/QĐ-TĐT | 2/3/2022 | 2/2021-2022 |
The Second Prize Winner of Student Scientific Research Award at University level in the academic year 2020 - 2021 with a topic: ""Effect of extraction solvent on total saponin content from Amomum longiligulare plant and evaluate the in vitro anti-inflammatory activity of extract"” | ||||||
12 | 61801021 | Ôn Nguyễn Quốc Tuấn | Giải Ba nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2021 - 2022 với đề tài: "Nghiên cứu sự ảnh hưởng của NaCl đến hình thái và sinh hoá của các giống cải Brassica rapa trong giai đoạn nảy mầm và sinh trưởng (Effect of NaCl on morphological and biochemical of Brassica rapa Cultivars under Germination and Seedling Growth stage)" | 2556/QĐ-TĐT | 12/9/2022 | 1/2022-2023 |
The Third Prize Winner of Student Scientific Research Award at University level in the academic year 2021 - 2022 with a topic: "Effect of NaCl on morphological and biochemical of Brassica rapa Cultivars under Germination and Seedling Growth stage” |
STT | MSSV | Hoten | Quyetdinh | SoQĐ | NgaykyQĐ | HKkyQĐ |
1 | 61702012 | Nguyễn Minh Hiền | Giải Khuyến khích nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2020 - 2021 với đề tài: "Nghiên cứu xác định thực nghiệm và mô phỏng mô hình tương quan giữa chỉ số iod, chỉ số methylene blue và phân bố kích thước lỗ xốp của than hoạt tính" | 470/QĐ-TĐT | 2/3/2022 | 2/2021-2022 |
2 | 61702020 | Huỳnh Lê Nhị Linh | Giải Nhì nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2020 - 2021 với đề tài: "Nghiên cứu phát triển xúc tác MTO có hoạt tính và độ bền hoạt tính cao dựa trên vật liệu rây phân tử silico-alumino-phosphate họ chabazite có cấu trúc đa mao quản" | 470/QĐ-TĐT | 2/3/2022 | 2/2021-2022 |
3 | 61702169 | Lê Trọng Nghĩa | Giải Ba nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2020 - 2021 với đề tài: "Nghiên cứu tăng cường hiệu suất than hóa và chất lượng than hoạt tính bằng phương pháp chiếu xạ điện tử" | 470/QĐ-TĐT | 2/3/2022 | 2/2021-2022 |
4 | 61702207 | Võ Trúc Phương | Giải Khuyến khích nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2020 - 2021 với đề tài: "Bọt melamine phủ TiO2/SnO2 - cacbon hóa ứng dụng phân hủy thuốc nhuộm Congo Red" | 470/QĐ-TĐT | 2/3/2022 | 2/2021-2022 |
5 | 61702211 | Nguyễn Tiến Chí Quang | Giải Ba nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2020 - 2021 với đề tài: "Nghiên cứu tăng cường hiệu suất than hóa và chất lượng than hoạt tính bằng phương pháp chiếu xạ điện tử" | 470/QĐ-TĐT | 2/3/2022 | 2/2021-2022 |
6 | 61702211 | Nguyễn Tiến Chí Quang | Giải Ba nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2021 - 2022 với đề tài: "Nghiên cứu xử lý độ độc của bùn lỏng bể biogas (mùi, kim loại nặng, vi sinh gây bệnh) và thu hồi dinh dưỡng cần thiết định hướng ứng dụng trong sản xuất phân bón vi sinh" | 2556/QĐ-TĐT | 12/9/2022 | 1/2022-2023 |
7 | 61703022 | Đỗ Thanh Liêm | Giải Ba nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2020 - 2021 với đề tài: "Tối ưu hóa quá trình thủy phân và lên men probiotic bã đậu nành ứng dụng sản xuất thức ăn chăn nuôi" | 470/QĐ-TĐT | 2/3/2022 | 2/2021-2022 |
8 | 61703111 | Nguyễn Trương Khánh Hiệp | Giải Nhất nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2020 - 2021 với đề tài: "Nghiên cứu phát hiện vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây bệnh gan thận có mủ trên cá tra (Pangasius hyphophthalmus) bằng phương pháp Multiplex PCR" | 470/QĐ-TĐT | 2/3/2022 | 2/2021-2022 |
9 | 61703142 | Lê Nhật Linh | Giải Nhì nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2020 - 2021 với đề tài: "Xây dựng quy trình sản xuất xà phòng tự nhiên từ cao quả Bồ Hòn Sapindus mukorossi Gaertin với cao lá Đào Tiên Crescentia cujete Lin và khảo sát một số hoạt tính kháng khuẩn của sản phẩm" | 470/QĐ-TĐT | 2/3/2022 | 2/2021-2022 |
10 | 61800039 | Phan Đình Huy | Giải Nhì nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2021 - 2022 với đề tài: "Tối ưu hóa môi trường nuôi cấy và khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của saponin từ nấm Chương Chi Đỏ (Antrodia cinnamomea) hướng ứng dụng sản xuất thức ăn gia súc" | 2556/QĐ-TĐT | 12/9/2022 | 1/2022-2023 |
11 | 61800091 | Cao Tấn Sang | Giải Nhì nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2020 - 2021 với đề tài: "Đánh giá sự thay đổi hàm lượng saponins và hoạt tính kháng viêm khớp in vitro của cao chiết Đảng sâm (Codonopsis javanica)" | 470/QĐ-TĐT | 2/3/2022 | 2/2021-2022 |
12 | 61800120 | Nguyễn Thụy Thùy Trang | Giải Nhất nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2020 - 2021 với đề tài: "Khảo sát thành phần hóa học và hoạt tính kháng enzyme của tinh dầu sa nhân tím (Amomum longiligulare)" | 470/QĐ-TĐT | 2/3/2022 | 2/2021-2022 |
13 | 61800120 | Nguyễn Thụy Thùy Trang | Giải Nhì nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2021 - 2022 với đề tài: "Khảo sát hàm lượng flavonoid và hoạt tính kháng tiểu đường in vitro của các phân đoạn chiết vỏ sẩu riêng (Durio zibethinus)" | 2556/QĐ-TĐT | 12/9/2022 | 1/2022-2023 |
14 | 61800129 | Lý Cẩm Tú | Giải Nhất nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2019 - 2020 với đề tài: "Phân lập chủng vi khuẩn có khả năng phân hủy glyphosate trong đất tại Bình Phước" | 1931/2020/QĐ-TĐT | 22-10-2020 | 1/2020-2021 |
15 | 61800129 | Lý Cẩm Tú | Giải Nhất nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2020 - 2021 với đề tài: "Nghiên cứu công nghệ tạo màng bọc vi sinh vật cho viên hạt Urê tại Việt Nam" | 470/QĐ-TĐT | 2/3/2022 | 2/2021-2022 |
16 | 61800129 | Lý Cẩm Tú | Giải Nhì nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2021 - 2022 với đề tài: "Tối ưu hóa quy trình tạo màng bọc vi sinh vật cho viên hạt Urea và ứng dụng sản phẩm trong thực tiễn" | 2556/QĐ-TĐT | 12/9/2022 | 1/2022-2023 |
17 | 61800136 | Phạm Quốc Vũ | Giải Nhì nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2021 - 2022 với đề tài: "Tối ưu hóa điều kiện tách chiết và khảo sát hoạt tính kháng oxy hóa của triterpenoid từ nấm Chương chi đỏ (Antrodia cinnamomea)" | 2556/QĐ-TĐT | 12/9/2022 | 1/2022-2023 |
18 | 61800163 | Hường Thị Ngọc Hà | Giải Nhất nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2020 - 2021 với đề tài: "Chế tạo hydrogel nhớ hình nhạy cảm ion ứng dụng trong lĩnh vực y sinh" | 470/QĐ-TĐT | 2/3/2022 | 2/2021-2022 |
19 | 61800340 | Nguyễn Ngọc Thanh Mai | Giải Nhất nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2020 - 2021 với đề tài: "Chế tạo hydrogel nhớ hình nhạy cảm ion ứng dụng trong lĩnh vực y sinh" | 470/QĐ-TĐT | 2/3/2022 | 2/2021-2022 |
20 | 61800340 | Nguyễn Ngọc Thanh Mai | Giải Nhất nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2021 - 2022 với đề tài: "Nghiên cứu chế tạo scaffold ứng dụng trong tái tạo mô xương" | 2556/QĐ-TĐT | 12/9/2022 | 1/2022-2023 |
21 | 61800373 | Ngô Ngọc Huỳnh Như | Giải Nhì nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2021 - 2022 với đề tài: "Nghiên cứu thực nghiệm vật liệu in 3D và 4D theo công nghệ IoT 4.0" | 2556/QĐ-TĐT | 12/9/2022 | 1/2022-2023 |
22 | 61800515 | Đỗ Văn Hào | Giải Ba nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2020 - 2021 với đề tài: "Tối ưu hóa quá trình thủy phân và lên men probiotic bã đậu nành ứng dụng sản xuất thức ăn chăn nuôi" | 470/QĐ-TĐT | 2/3/2022 | 2/2021-2022 |
23 | 61800524 | Tống Lệ Hồng | Giải Nhì nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2020 - 2021 với đề tài: "Tối ưu hóa quá trình thủy phân vỏ chuối bằng phương pháp RSM và lên men sản xuất thức ăn chăn nuôi chứa probiotic" | 470/QĐ-TĐT | 2/3/2022 | 2/2021-2022 |
24 | 61800544 | Nguyễn Anh Kiệt | Giải Nhì nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2020 - 2021 với đề tài: "Đánh giá sự thay đổi hàm lượng saponins và hoạt tính kháng viêm khớp in vitro của cao chiết Đảng sâm (Codonopsis javanica)" | 470/QĐ-TĐT | 2/3/2022 | 2/2021-2022 |
25 | 61800544 | Nguyễn Anh Kiệt | Giải Ba nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2021 - 2022 với đề tài: "Khảo sát sự ảnh hưởng của enzyme cellulase đến hàm lượng terpenoid và hoạt tính sinh học của các cao chiết cây quýt gai (Serevenia buxifolia)" | 2556/QĐ-TĐT | 12/9/2022 | 1/2022-2023 |
26 | 61800581 | Lê Ngọc Phương Nghi | Giải Nhất nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2020 - 2021 với đề tài: "Khảo sát thành phần hóa học và hoạt tính kháng enzyme của tinh dầu sa nhân tím (Amomum longiligulare)" | 470/QĐ-TĐT | 2/3/2022 | 2/2021-2022 |
27 | 61800581 | Lê Ngọc Phương Nghi | Giải Nhì nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2021 - 2022 với đề tài: "Khảo sát hàm lượng flavonoid và hoạt tính kháng tiểu đường in vitro của các phân đoạn chiết vỏ sẩu riêng (Durio zibethinus)" | 2556/QĐ-TĐT | 12/9/2022 | 1/2022-2023 |
28 | 61800717 | Nguyễn Ngọc Trân Châu | Giải Khuyến khích nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2020 - 2021 với đề tài: "Tổng hợp vật liệu nano γ-Fe2O3/MoS2 và khả năng tăng cường hiệu quả xúc tác quang trong xử lý nước thải ngành công nghệ mực in" | 470/QĐ-TĐT | 2/3/2022 | 2/2021-2022 |
29 | 61800762 | Nguyễn Lưu Hương Huyền | Giải Nhì nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2021 - 2022 với đề tài: "Điều chế và khảo sát đặc tính của các pullulan hydrogel ứng dụng trong y sinh" | 2556/QĐ-TĐT | 12/9/2022 | 1/2022-2023 |
30 | 61800762 | Nguyễn Lưu Hương Huyền | Giải Nhì nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2021 - 2022 với đề tài: "Nghiên cứu, chế tạo thử nghiệm thiết bị điều khiển quá trình sấy ứng dụng công nghệ IoT 4.0" | 2556/QĐ-TĐT | 12/9/2022 | 1/2022-2023 |
31 | 61800825 | Nguyễn Hải Phúc | Giải Nhì nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2021 - 2022 với đề tài: "Nghiên cứu thực nghiệm vật liệu in 3D và 4D theo công nghệ IoT 4.0" | 2556/QĐ-TĐT | 12/9/2022 | 1/2022-2023 |
32 | 61800912 | Võ Khánh Ân | Giải Nhì nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2020 - 2021 với đề tài: "Đánh giá sự thay đổi hàm lượng saponins và hoạt tính kháng viêm khớp in vitro của cao chiết Đảng sâm (Codonopsis javanica)" | 470/QĐ-TĐT | 2/3/2022 | 2/2021-2022 |
33 | 61800914 | Trần Thị Thu Anh | Giải Ba nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2020 - 2021 với đề tài: "Khảo sát phương pháp tách chiết astaxanthin bằng sóng siêu âm kết hợp với dầu thực vật từ sinh khối của chủng nấm men đột biến Rhodosporidium toruloides G41 trên môi trường dịch dứa" | 470/QĐ-TĐT | 2/3/2022 | 2/2021-2022 |
34 | 61800914 | Trần Thị Thu Anh | Giải Ba nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2021 - 2022 với đề tài: "Nghiên cứu sử dụng sóng siêu âm để tách chiết và đánh giá hoạt tính kháng khuẩn của fucoidan từ rong nâu Sargassum sp." | 2556/QĐ-TĐT | 12/9/2022 | 1/2022-2023 |
35 | 61800928 | Nguyễn Hữu Hoàng Duy | Giải Nhì nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2020 - 2021 với đề tài: "Tối ưu hoá thành phần môi trường sử dụng bã mía cho sự sinh tổng hợp carotenoids bằng phương pháp đáp ứng bề mặt từ chủng nấm men đột biến Rhodosporidium toruloides G41" | 470/QĐ-TĐT | 2/3/2022 | 2/2021-2022 |
36 | 61800928 | Nguyễn Hữu Hoàng Duy | Giải Ba nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2021 - 2022 với đề tài: "Nghiên cứu sử dụng sóng siêu âm để tách chiết và đánh giá hoạt tính kháng khuẩn của fucoidan từ rong nâu Sargassum sp" | 2556/QĐ-TĐT | 12/9/2022 | 1/2022-2023 |
37 | 61800950 | Trần Thị Thu Huyền | Giải Nhì nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2021 - 2022 với đề tài: "Tối ưu hóa điều kiện tách chiết Anthocyanin và khảo sát hoạt tính kháng oxy hóa, gây độc tế bào ung thư của cao chiết trái Anh đào đen (Eugenia uniflora)" | 2556/QĐ-TĐT | 12/9/2022 | 1/2022-2023 |
38 | 61800980 | Nguyễn Quỳnh Như | Giải Khuyến khích nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2020 - 2021 với đề tài: "Nghiên cứu quy trình sản xuất Kvass từ bánh mì lúa mạch đen và xoài (Mangifera indica)" | 470/QĐ-TĐT | 2/3/2022 | 2/2021-2022 |
39 | 61801002 | Trần Ngọc Mỹ Thuận | Giải Khuyến khích nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2020 - 2021 với đề tài: "Nghiên cứu quy trình sản xuất Kvass từ bánh mì lúa mạch đen và xoài (Mangifera indica)" | 470/QĐ-TĐT | 2/3/2022 | 2/2021-2022 |
40 | 61801003 | Phạm Nguyễn Ngọc Thương | Giải Nhì nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2021 - 2022 với đề tài: "Khảo sát khả năng kháng oxy hóa và kháng khuẩn của phấn hoa cà phê (Coffea sp.) ứng dụng trong bào chế thực phẩm chức năng" | 2556/QĐ-TĐT | 12/9/2022 | 1/2022-2023 |
41 | 61801014 | Trần Ngọc Trí | Giải Nhì nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2020 - 2021 với đề tài: "Tối ưu hoá thành phần môi trường sử dụng bã mía cho sự sinh tổng hợp carotenoids bằng phương pháp đáp ứng bề mặt từ chủng nấm men đột biến Rhodosporidium toruloides G41" | 470/QĐ-TĐT | 2/3/2022 | 2/2021-2022 |
42 | 61801014 | Trần Ngọc Trí | Giải Nhì nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2021 - 2022 với đề tài: "Tối ưu hóa môi trường nuôi cấy và khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của saponin từ nấm Chương Chi Đỏ (Antrodia cinnamomea) hướng ứng dụng sản xuất thức ăn gia súc" | 2556/QĐ-TĐT | 12/9/2022 | 1/2022-2023 |
43 | 61801025 | Lê Ái Vy | Giải Nhì nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2020 - 2021 với đề tài: "So sánh khả năng kháng khuẩn và ức chế enzyme a-amylase của cao nước và cao ethanol từ nụ vối và lá vối" | 470/QĐ-TĐT | 2/3/2022 | 2/2021-2022 |
44 | 617H0032 | Đỗ Hoàng Minh An | Giải Khuyến khích nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường năm học 2020 - 2021 với đề tài: "Nghiên cứu quy trình sản xuất Kvass từ bánh mì lúa mạch đen và xoài (Mangifera indica)" | 470/QĐ-TĐT | 2/3/2022 | 2/2021-2022 |
AS – Applied Sciences 2018
Cuộc thi AS_Applied Sciences là một cuộc thi học thuật về lĩnh vực công nghệ sinh học và kĩ thuật hóa học do Câu lạc bộ D2O tổ chức hằng năm, nhằm để đáp ứng nhu cầu trao đổi kiến thức chuyên môn, nâng cao tinh thần đồng đội và tạo ra một sân chơi bổ ích cho các bạn sinh viên. Cuộc thi AS_Applied Sciences 2018 hứa hẹn mang đến những kiến thức sinh học, hóa học trong đời sống, kiến thức tổng quát và chuyên sâu trong lĩnh vực nghiên cứu công nghệ sinh học, kĩ thuật hóa học, các lý luận, kỹ năng trong nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh hóa trong đời sống xã hội.
Sau đây là một số hình ảnh về cuộc thi:
Khán giả nồng nhiệt cổ vũ các đội thi trong vòng loại
Những nhóm xuất sắc tiến vào vòng chung kết AS - Applied Sciences 2018
Không khí tại đêm chung kết
Buổi lễ trao giải cho các đội
Các đội xuất sắc đạt giải
Quán quân AS – Applied Sciences 2018
“AS – Applied Sciences chính là một sân chơi bổ ích cho các bạn sinh viên phát huy hết khả năng kiến thức của mình và các kỹ năng làm việc nhóm. Là nơi lưu lại những khoảnh khắc đáng nhớ, những cảm xúc khó quên bất ngờ đến hồi hộp trong từng khoảnh khắc” – một sinh viên chia sẻ.