Nhóm nghiên cứu ứng dụng vật liệu tiên tiến để phát triển bền vững
1. Thông tin chung
1.1 Tên nhóm nghiên cứu cứu mạnh:
- Tên Tiếng Việt: Nhóm nghiên cứu ứng dụng vật liệu tiên tiến để phát triển bền vững
- Tên tiếng Anh: Group of Applied Research in Advanced Materials for Sustainable Development
- Tên gọi tắt: FASAM
1.2. Ngày thành lập: 24/02/2025 theo Quyết định số 558/QĐ-TĐT
1.3. Lĩnh vực chuyên môn hoạt động: Vật liệu năng lượng, vật liệu y sinh, vật liệu xử lý môi trường, vật liệu nông nghiệp (chế phẩm sinh học và phân bón) tiên tiến.
1.4. Loại hình nghiên cứu: Thực nghiệm, tính toán mô phỏng.
1.5. Trưởng nhóm:
Chức danh, họ tên: PGS.TS. Ngô Thị Tường Châu
Chuyên môn: Vật liệu nông nghiệp (chế phẩm sinh học và phân bón) và vật liệu xử lý môi trường tiên tiến.
Đơn vị công tác: Khoa Khoa học ứng dụng (KHUD)
Điện thoại: 0917691012
E-mail: ngothituongchau@tdtu.edu.vn
2. Tầm nhìn và sứ mệnh
2.1. Tầm nhìn:
Trở thành nhóm nghiên cứu mạnh, có uy tín trong nước và quốc tế trong lĩnh vực vật liệu tiên tiến, phục vụ cho phát triển bền vững.
2.2. Sứ mệnh:
- Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng các vật liệu tiên tiến trong lĩnh vực năng lượng, môi trường, y sinh và nông nghiệp.
- Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực khoa học và công nghệ vật liệu, có năng lực nghiên cứu độc lập và sáng tạo.
- Hợp tác nghiên cứu với các tổ chức trong và ngoài nước.
- Chuyển giao công nghệ nhằm thúc đẩy thương mại hóa các sản phẩm nghiên cứu và ứng dụng kết quả nghiên cứu vào thực tiễn sản xuất và đời sống.
3. Nhân sự và cơ sở vật chất
3.1. Nhân sự
Stt | Họ và tên | Chức danh, hoc vị | Đơn vị công tác | Vai trò |
1 |
Ngô Thị Tường Châu |
PGS.TS |
KHUD |
Trưởng nhóm đồng thời là thành viên chủ chốt. |
2 |
Nguyễn Ngọc Tuấn |
TS. |
KHUD |
Thành viên chủ chốt |
3 |
Châu Thi Đa |
TS. |
KHUD |
Thành viên chủ chốt |
4 |
Đỗ Tường Hạ |
TS. |
KHUD |
Thành viên |
5 |
Nguyễn Võ Xuân Phương |
TS. |
KHUD |
Thành viên |
6 |
Nguyễn Quốc Hải |
TS. |
KHUD |
Thành viên |
7 |
Trần Hoài Khang |
TS. |
KHUD |
Thành viên |
8 |
Phan Vũ Hoàng Giang |
TS. | KHUD | Thành viên |
- Trưởng nhóm: PGS.TS. Ngô Thị Tường Châu
- Chủ trì 01 đề tài cấp Nhà nước, 03 đề tài Nafosted, 01 đề tài quốc tế.
- Xuất bản 04 giáo trình, 02 bằng độc quyền giải pháp hữu ích.
- Hướng dẫn 02 nghiên cứu sinh và nhiều học viên cao học.
- Đạt giải thưởng về Khoa học công nghệ cấp Tỉnh.
- Hợp tác triển khai hoạt động NCKH với nhiều tổ chức trong và ngoài nước.
- Thành viên chủ chốt: TS. Nguyễn Ngọc Tuấn
- Số lượng công bố khoa học Wos/Scopus: 30
- H-index: 11
- Hợp tác triển khai hoạt động NCKH với nhiều tổ chức trong nước.
- Thành viên chủ chốt: TS. Chau Thi Đa
- Số lượng công bố khoa học Wos/Scopus: 35.
- H-index: 13.
- Chủ trì 03 đề tài hợp tác quốc tế.
- Hợp tác triển khai hoạt động NCKH với nhiều tổ chức trong và ngoài nước.
- Thành viên: TS. Đỗ Tường Hạ
- Số lượng công bố khoa học Wos/Scopus: 17
- H-index: 9
- Thành viên 01 đề tài cấp bộ, có nhiều công bố trên tạp chí uy tín.
- Đã công bố 17 bài báo WoS.
- Thành viên: TS. Võ Nguyễn Xuân Phương
- Số lượng công bố khoa học Wos/Scopus: 9
- Chủ trì 4 đề tài hợp tác quốc tế, 1 đề tài cấp bộ
- Thành viên: TS. Nguyễn Quốc Hải
- Số lượng công bố khoa học Wos/Scopus: 20.
- H-index: 12.
- Thành viên 1 đề tài hợp tác quốc tế.
- Thành viên: TS. Trần Hoài Khang
- Số lượng công bố khoa học Wos/Scopus: 7
- Có nhiều công bố trên tạp chí uy tín
- Thành viên: TS. Phan Vũ Hoàng Giang
- Số lượng công bố khoa học Wos/Scopus: 29.
- H-index: 12.
- Có nhiều công bố trên tạp chí uy tín.
3.2. Cơ sở vật chất
3.2.1. Phòng làm việc, phòng thí nghiệm
Phòng làm việc C110, C123, C124. Phòng thí nghiệm C503, C603, C609
3.2.2. Trang thiết bị nghiên cứu
TT |
Tên thiết bị |
Mục đích sử dụng |
1 |
Lò nung |
Tổng hợp vật liệu nano |
2 |
Hệ thống cô quay chân không |
Tinh sạch vật liệu |
3 |
Hệ thống sấy thăng hoa |
Sấy mẫu đông |
4 |
Máy ly tâm |
Loại dung môi |
5 |
Máy electrospinning |
Tạo sợi nano |
6 |
Lò sấy chân không |
Xử lý vật liệu |
7 |
Hệ thống phản ứng sử dụng khí |
Tổng hợp vật liệu |
8 |
Tủ sấy đối lưu |
Xử lý vật liệu |
9 |
Tủ cấy vi sinh |
Phân lập vi sinh vật |
10 |
Tủ ấm |
Nuôi cấy vi sinh |
11 |
Máy lắc |
Nuôi cấy vi sinh |
12 |
Máy nghiền bi trục ngang |
Xử lý vật liệu |
13 |
Máy khuấy đồng hóa |
Xử lý vật liệu |
14 |
Máy đo quang UV-Vis |
Đánh giá vật liệu |
4. Các lĩnh vực nghiên cứu chính
Nghiên cứu phát triển các loại vật liệu tiên tiến ứng dụng trong lĩnh vực năng lượng, môi trường, y sinh và nông nghiệp. Cụ thể như sau:
- Phát triển các vật liệu mới, có hiệu quả cao cho pin Lithium và các thiết bị lưu trữ năng lượng.
- Tổng hợp các loại vật liệu nano có khả năng bao bọc và giải phóng các hoạt chất đúng mục tiêu nhằm ứng dụng trong dẫn truyền thuốc.
- Phát triển các loại khung ngoại bào nhân tạo từ vật liệu polymer và vật liệu nano vô cơ ứng dụng kỹ thuật tái tạo mô.
- Chế tạo các loại phân bón tiên tiến, phân bón hữu cơ, phân bón vi sinh ứng dụng trong nông nghiệp, nhằm tăng cường sự phát triển và năng suất của cây trồng, bảo vệ môi trường.
- Tổng hợp vật liệu aerogel từ các nguồn nguyên liệu tái tạo ứng dụng xử lý nước thải và cải tạo môi trường.
- Phát triển chế phẩm sinh học để xử lý tồn dư hoá chất bảo vệ thực vật trong nông nghiệp.
5. Các đề tài/dự án, sản phẩm khoa học công nghệ tiêu biểu
5.1. Các đề tài/dự án tiêu biểu
TT |
Tên đề tài nghiên cứu |
Năm bắt đầu/Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) |
Thành viên nhóm NCM và trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1. |
Phân lập và đặc tính hóa vi sinh vật đối kháng với các loài vi khuẩn gây bệnh thuộc giống Vibrio từ môi trường nuôi tôm ở tỉnh Thừa Thiên Huế/ 106.03.59.09. |
2009-2011 |
Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia (NAFOSTED) |
PGS.TS. Ngô Thị Tường Châu. Chủ nhiệm đề tài |
2. |
Tối ưu hóa môi trường cho sản xuất chế phẩm trợ sinh từ Streptomyces sp. A1 và đánh giá hiệu quả của việc sử dụng chế phẩm trong ao nuôi tôm tại tỉnh Thừa Thiên Huế/ 106.03-2011.09. |
2012-2014 |
Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia (NAFOSTED) |
PGS.TS. Ngô Thị Tường Châu. Chủ nhiệm đề tài |
3. |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất enzyme Nattokinase tái tổ hợp ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm và dược phẩm/ 04.15/CNSHCB |
2015-2019 |
Đề án Phát triển và ứng dụng CNSH trong lĩnh vực Công nghệ chế biến đến năm 2020- Bộ Công thương. |
PGS.TS. Ngô Thị Tường Châu. Chủ nhiệm đề tài |
4. |
Nghiên cứu vi sinh vật ưa nhiệt và enzyme của chúng nhằm tái sử dụng hiệu quả bùn thải sản xuất phân bón hữu cơ chất lượng cao/ 106-NN.04-2014.53. |
2015-2019 |
Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia (NAFOSTED |
PGS.TS. Ngô Thị Tường Châu. Chủ nhiệm đề tài |
5. |
Production of an indigenous probiotic for sustainable shrimp aquaculture in Thua Thien Hue, Vietnam. |
2015-2016 |
On-the-Job Research Capacity Building Programme (OJCB) for Food Security and Environmental Conservation in Developing Countries- The Ministry of Agriculture, Forestry and Fisheries of Japan (MAFF) coordinated by the United Nations University Institute for the Advanced Study of Sustainability (UNU-IAS). |
PGS.TS. Ngô Thị Tường Châu. Chủ nhiệm đề tài |
6. |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống đệm sinh học xử lý hóa chất bảo vệ thực vật tại vùng canh tác nông nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội/QG 18.13. |
2018-2021 |
ĐHQG Hà Nội |
PGS.TS. Ngô Thị Tường Châu. Thành viên chủ chốt |
7. |
Xác lập cơ sở khoa học và đánh giá khả năng tái sử dụng tro bay từ một số nhà máy nhiệt điện đốt than trong cải tạo đất cát ven biển miền Trung Việt Nam/105.08-2014.31 |
2015-2019 |
Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia (NAFOSTED |
PGS.TS. Ngô Thị Tường Châu. Thành viên chủ chốt |
8. |
Nghiên cứu công nghệ tạo màng bọc chứa vi sinh vật cho phân Urê |
2024-2025 |
Tổng công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí |
TS. Nguyễn Ngọc Tuấn. Chủ nhiệm |
9. |
Assessment of the Pangasius catfish fry and fingerling transport systems in the Mekong Delta, Vietnam: Improving fish fry/fingerling welfare |
2024-2025 |
Dự án “Project: Improving the welfare of farmed fish in Asia funded by University of Stirling” |
TS. Chau Thi Đa Chủ nhiệm |
10. |
Ứng dụng công nghệ ly tâm tốc độ cáo xử lý môi trường và thug om bùn thải ao nuôi thủy sản trên địa bàn An Giang |
2020 – 2025
|
JICA, Nhật Bản tài trợ |
TS. Chau Thi Đa Điều phối dự án tại Việt Nam |
11. |
Dự án “Thực hiện các giải pháp dựa vào thiên nhiên nhằm khôi phục các vùng đất ngập nước và các quá trình tự nhiên của ĐBSCL giai đoạn 2023-2025 tại khu bảo vệ cảnh quan rừng tràm Trà Sư” |
2023-2026
|
Tổ chức Quỹ Bảo tồn Thiên nhiên Thế giới tại Việt Nam (WWF Việt Nam). |
TS. Chau Thi Đa Thành viên (Tư vấn kỹ thuật các mô hình lúa - cá kết hợp) |
12. |
Recognizing wetland ecosystem services for sustainable rice farming in the Mekong Delta |
2021- 2025 |
Dự án quốc tế "The council for evidence-based environmental analysis" (Formas), Thụy Điển |
TS. Chau Thi Đa Chủ nhiệm |
13. |
Vietnam - lower Mekong Delta fisheries and pollution governance case study |
01-12/ 2022
|
IPEN (International Pollutants Elimination Network) |
TS. Chau Thi Đa Chủ nhiệm dự án |
14. |
Integrating Aquaculture into Food Systems, Global Goals Sandpit Event |
2020 |
Dự án quốc tế (Global Challenges Research Fund, UK) |
TS. Chau Thi Đa Chủ nhiệm |
15. |
Bảo tồn nguồn lợi thủy sản khu vực Búng Bình Thiên kết hợp phát triển du lịch |
01/2016 - 12/2018 |
SKHCN-AG Cấp tỉnh (Tỉnh An Giang) |
TS. Chau Thi Đa Đồng chủ nhiệm |
16. |
Quantifying the trade-offs between ecosystem service provision and water management in rice systems. |
2017/2020
|
Project code: 2016- 06313_VR (ĐH Stockholm- ĐH Tôn Đức Thắng) |
TS. Chau Thi Đa Chủ nhiệm |
17. |
Sustainable management of ecosystem services for long term aquaculture production in the Mekong Delta. This project was funded by Sida/Sweden |
2010/2013 |
Project code: AKT2010- 010 |
TS. Chau Thi Đa Chủ nhiệm |
18. |
Equity of water use in the Mekong delta in a project performed in collaboration with Celagrid (Cambodian NGO). |
2009/2010 |
Dự án quốc tế Oxfam/Novib Hà Lan tài trợ |
TS. Chau Thi Đa Thành viên |
19. |
Investigation of hydrogen production technology from CO2-rich natural gas sources and from emission gas sources of Gas-Power-Fertilizer Complex in Vietnam. |
01/2015- 12/2015 |
Korea Institute of Science and Technology (KIST) Viện Khoa học Công nghệ Hàn Quốc (KIST) |
TS. Võ Nguyễn Xuân Phương Chủ nhiệm |
20. |
Nghiên cứu quy trình công nghệ hoàn nguyên và tái sử dụng xúc tác V2O5 thải từ quá trình sản xuất axit H2SO4 |
2014/2016 |
Bộ Công Thương, Việt Nam |
TS. Võ Nguyễn Xuân Phương Chủ nhiệm |
21. |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu polymer siêu nhẹ dựa trên cấu trúc cellulose aerogel có đặc tính siêu hấp thụ dầu từ nguồn nguyên liệu giàu cellulose trong nước ứng dụng trong quá trình xử lý dầu tràn và nước nhiễm dầu |
2017/2019 |
Tập đoàn Dầu khí Việt Nam |
TS. Võ Nguyễn Xuân Phương Chủ nhiệm |
22. |
Nghiên cứu phát triển phương pháp và quy trình tổng hợp màng tách N2 ra khỏi hỗn hợp khí thiên nhiên giàu CO2 dựa trên vật liệu rây phân tử silicat |
2016/2017 |
Viện Dầu khí Việt Nam |
TS. Võ Nguyễn Xuân Phương Chủ nhiệm |
23. |
Prototyping investigation of deCO grill for beehive coal cookstoves and biochar briquette from fermented plant wastes for beehive coal alternative. (Nghiên cứu sản xuất nguyên mẫu vỉ loại CO dùng trong lò nấu than tổ ong; và sản xuất nguyên mẫu than sinh học từ chất thải sinh khối lên) |
01/2017 – 12/2017 |
Korea Institute of Science and Technology (KIST) Viện Khoa học Công nghệ Hàn Quốc (KIST) |
TS. Võ Nguyễn Xuân Phương Chủ nhiệm |
24. |
H2 production from mixed reactant (air and CO2 rich natural gas) over in-situ Ni0/La2O3 perovskite-type catalyst for solid oxide fuel cell application (Sản xuất hydro từ hỗn hợp không khí và khí tự nhiên giàu CO2 trên xúc tác loại perovskite dựa trên Ni0/La2O3 cho ứng dụng pin nhiên liệu oxit rắn) |
01/2018- 12/2018 |
Korea Institute of Science and Technology (KIST) Viện Khoa học Công nghệ Hàn Quốc (KIST) |
TS. Võ Nguyễn Xuân Phương Chủ nhiệm |
25. |
Improvement of performance and biofouling resistance of polyamide- based RO membrane |
01/2020- 12/2020 |
Korea Institute of Science and Technology (KIST) Viện Khoa học Công nghệ Hàn Quốc (KIST) |
TS. Võ Nguyễn Xuân Phương Chủ nhiệm |
26. |
Thiết kế cảm biến sinh học plasmonic để phát hiện đa dấu chỉ sinh học trong chủng Staphylococcus aureus kháng methicilline sử dụng phân tử Beacon hai đầu dò plasmonic |
2017 - 2020 |
Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia (NAFOSTED) |
TS. Đỗ Tường Hạ Thư ký khoa học |
27. |
Nghiên cứu khả năng tách H2S trong Biogas bằng một số vật liệu tại Việt Nam |
2011-2012 |
JICA-JST |
TS. Nguyễn Quốc Hải
Thành viên |
28. |
Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ tổng hợp butanol nhiên liệu từ bã mía |
2010-1012 |
Sở KH&CN TP.HCM |
TS. Nguyễn Quốc Hải
Thành viên |
29. |
Nghiên cứu hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất tinh luyện dầu tràm trà bằng việc khảo sát trên xưởng thực nghiệm và sử dụng nguồn nguyên liệu cây tràm trà tại địa phương thuộc tỉnh Tiền Giang. |
2010-2012 |
Sở KH&CN Tỉnh Tiền Giang |
TS. Nguyễn Quốc Hải
Thành viên |
30. |
Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo hệ thống thiết bị tự động tinh luyện cồn để sản xuất xăng pha cồn, công suất tối thiểu 2000 lít cồn (99,5%)/ngày |
2009-2011 |
Bộ KH&CN, Chương trình KH&CN trọng điểm cấp Nhà nước |
TS. Nguyễn Quốc Hải
Thành viên |
5.2. Danh mục các công bố tiêu biểu
- Ha, D. T., Tong, H. D., & Trinh, T. T. (2024). Insights into hydro thermal gasification process of microplastic polyethylene via reactive molecular dynamics simulations. Scientific Reports, 14(1), 18771. (ISI, Q1)
- Ha, D. T., Tong, H. D., Tran, K. Q., & Trinh, T. T. (2024). The role of chemical functional groups in dewaterability of hydrochar: A molecular simulation study. Journal of Molecular Liquids, 400, 124482. (ISI, Q1)
- Nguyen, N. T., Nguyen, B. P. T., Ho, T. N., Tran, C. N. D., Tran, T. H. H., Nguyen, H. P. H., ... & Thambi, T. (2024). Orally ingestible medication utilizing layered double hydroxide nanoparticles strengthened alginate and hyaluronic acid-based hydrogel bead for bowel disease management. International Journal of Biological Macromolecules, 269, 132122. (ISI, Q1)
- Da, C. T., Xuyen, B. T. K., Nguyen, T. K. O., Ha, P. T. T., Pham, M. T., & Berg, H. (2024). Vitamin Solutions Effects on Reproduction of Broodstock, Growth Performance and Survival Rate of Pangasius Catfish Fingerling. Animals, 14(15) (ISI, Q1).
- Nguyen, Q. H., Le, T. H., & Tran, Q. N. (2024). Quantum dots as fabricating materials for supercapacitors. Journal of Alloys and Compounds, 173947. (ISI, Q1)
- Do. T. H., Tran, K. Q., & Trinh, T. T. (2024). New insights into the hydrothermal carbonization process of sewage sludge: A reactive molecular dynamics study. Fuel, 361, 130692. (ISI, Q1)
- Li, Y., Phan, V. G., Pan, Z., Xuan, X., Yang, H. Y., Luu, C. H., ... & Thambi, T. (2024). Integrated and hyaluronic acid-coated mesoporous silica nanoparticles conjugated with cisplatin and chlorin e6 for combined chemo and photodynamic cancer therapy. European Polymer Journal, 220, 113426. (ISI, Q1)
- Kiefer, R., Harjo, M., Otero, T. F., Nguyen, N. T., & Le, Q. B. (2024). Linear sensing actuators of polypyrrole nanofiber scaffolds. Journal of Applied Polymer Science, 141(17), e55300. (ISI, Q2)
- Scaini, A., Mulligan, J., Berg, H., Brangarí, A., Bukachi, V., Carenzo, S., Chau Thi, D., Courtney-Mustaphi, C., Ekblom, A., Fjelde, H. and Fridahl, M. (2024). Pathways from research to sustainable development: Insights from ten research projects in sustainability and resilience. Ambio, 53(4), 517-533. (ISI, Q1)
- Tran, H. K., Truong, B. T., Zhang, B. R., Jose, R., Chang, J. K., & Yang, C. C. (2023). Sandwich-structured composite polymer electrolyte based on PVDF-HFP/PPC/Al-doped LLZO for high-voltage solid-state lithium batteries. ACS Appl. Energy Mater. 6, 1475–1487 (2023). (ISI, Q2)
- Nguyen, Q. H., Ta, Q. T. H., & Tran, N. (2023). The mechanisms and topologies of Ru-based water oxidation catalysts: A comprehensive review. Ceramics International, 49(3), 4030-4045. (ISI, Q1)
- Do, T. H., Tong, H. D., Tran, K. Q., Meijer, E. J., & Trinh, T. T. (2023). Insight into the role of excess hydroxide ions in silicate condensation reactions. Physical Chemistry Chemical Physics, 25(18), 12723-12733. (ISI, Q1)
- Phan, V. G., Duong, H. S., Le, Q. G. T., Janarthanan, G., Vijayavenkataraman, S., Nguyen, H. N. H., ... & Thambi, T. (2023). Nanoengineered injectable hydrogels derived from layered double hydroxides and alginate for sustained release of protein therapeutics in tissue engineering applications. Journal of Nanobiotechnology, 21(1), 405. (ISI, Q1)
- Nguyen, Q. H., Salunkhe, T. T., Nguyen, T. A., Nguyen, T. L., & Kim, I. T. (2022). Optimal tailored preparation of Sb/Sb4O5Cl2 nanosheet composite anodes for efficient sodium-ion storage. Electrochimica Acta, 436, 141429. (ISI, Q1)
- Nguyen, Q. H., Ta, Q. T. H., & Tran, N. (2022). Review on the transformation of biomechanical energy to green energy using triboelectric and piezoelectric based smart materials. Journal of Cleaner Production, 371, 133702. (ISI, Q1)
- Nguyen, N. T., Sun, W. H., Chen, T. H., Tsai, P. C., Chen, C. C., & Huang, S. L. (2022). Gut mucosal microbiome is perturbed in rheumatoid arthritis mice and partly restored after TDAG8 deficiency or suppression by salicylanilide derivative. International Journal of Molecular Sciences, 23(7), 3527. (ISI, Q1)
- Phan, V. G., Murugesan, M., Huong, H., Le, T. T., Phan, T. H., Manivasagan, P., ... & Thambi, T. (2022). Cellulose nanocrystals-incorporated thermosensitive hydrogel for controlled release, 3D printing, and breast cancer treatment applications. ACS Applied Materials & Interfaces, 14(38), 42812-42826. (ISI, Q1)
- Nguyen, Q. H., Kidanu, W. G., Ngo, H. D., Nguyen, T. L., & Kim, I. T. (2022). Fabricating iron-tin-oxide nanocomposite electrodes for sodium-ion batteries. Ceramics International, 48(13), 19109-19115. (ISI, Q1)
- Phan, V. G., Mathiyalagan, R., Nguyen, M. T., Tran, T. T., Murugesan, M., Ho, T. N., ... & Thambi, T. (2022). Ionically cross-linked alginate-chitosan core-shell hydrogel beads for oral delivery of insulin. International Journal of Biological Macromolecules, 222, 262-271. (ISI, Q1)
- Le Van Thien, Van Huy, D., & Chau, N. T. T. (2021). Development of a Novel Biomixture for Pesticide Degradation and Detoxification in Vietnam. CHIANG MAI JOURNAL OF SCIENCE, 48(4), 1021-1035. (ISI, Q3)
- Le, T. V., Ngo, T. C., & Futamata, H. (2021). Effect of fly ash amendment on sandy soil properties and peanut yields. ScienceAsia, 47(3). (ISI, Q3)
- Nguyen, Q. H., Phung, V. D., Kidanu, W. G., Ahn, Y. N., Nguyen, T. L., & Kim, I. T. (2021). Carbon-free Cu/SbxOy/Sb nanocomposites with yolk-shell and hollow structures as high-performance anodes for lithium-ion storage. Journal of Alloys and Compounds, 878, 160447. (ISI, Q1)
- Ngo, P. T., Vo, P. N., Trinh-Le, L. P., Pham, D. T., Phan, P. D., Cao, C. V., ... & Le-Phuc, N. (2021). Role of e-beam irradiation treatment on detemplation and structural hierarchy of ZSM-5 zeolite. Microporous and Mesoporous Materials, 315, 110928. (ISI, Q1)
- Tran, H. K., Musuvadhi Babulal, L., Wu, Y. S., Hung, T. F., Chien, W. C., Wu, S. H., ... & Yang, C. C. (2021). A Sandwich-Structure Composite Polymer Electrolyte Based on Poly (vinyl alcohol)/Poly (4-lithium styrene sulfonic acid) for High-Voltage Lithium Batteries. ACS Applied Energy Materials, 4(8), 8016-8029. (ISI, Q2)
- Jung, J. M., Kim, S. H., Phan, V. G., Thambi, T., & Lee, D. S. (2021). Therapeutic effects of boronate ester cross-linked injectable hydrogels for the treatment of hepatocellular carcinoma. Biomaterials Science, 9(21), 7275-7286. (ISI, Q1)
- Mahalakshmi, B., Baskaran, R., Shanmugavadivu, M., Nguyen, N. T., & Velmurugan, B. K. (2020). Insulinoma-associated protein 1 (INSM1): a potential biomarker and therapeutic target for neuroendocrine tumors. Cellular Oncology, 43, 367-376. (ISI, Q1)
- Nguyen, Q. H., Nguyen, Q. H., & Hur, J. (2020). High-performance ZnTe-TiO2-C nanocomposite with half-cell and full-cell applications as promising anode material for Li-Ion batteries. Applied Surface Science, 509, 144718. (ISI, Q1)
- Phan, V. G., Trang Duong, H. T., Tran, P. T., Thambi, T., Ho, D. K., & Murgia, X. (2020). Self-assembled amphiphilic starch based drug delivery platform: Synthesis, preparation, and interactions with biological barriers. Biomacromolecules, 22(2), 572-585. (ISI, Q1)
- Nguyen, Q. H., Kim, H., Kim, I. T., Choi, W., & Hur, J. (2020). Few-layer NbSe2@ graphene heterostructures as anodes in lithium-ion half-and full-cell batteries. Chemical Engineering Journal, 382, 122981. (ISI, Q1)
- Põldsalu, I., Rohtlaid, K., Plesse, C., Vidal, F., Nguyen, N. T., Peikolainen, A. L., ... & Kiefer, R. (2020). Printed PEDOT: PSS Trilayer: Mechanism Evaluation and Application in Energy Storage. Materials, 13(2), 491. (ISI, Q1)
- Nguyen, Q. H., So, S., Nguyen, Q. H., Kim, I. T., & Hur, J. (2020). Mechanochemical synthesis of InP nanoparticles embedded in hybrid conductive matrix for high-performance lithium-ion batteries. Chemical Engineering Journal, 399, 125826. (ISI, Q1)
- Tran, H. K., Wu, Y. S., Chien, W. C., Wu, S. H., Jose, R., Lue, S. J., & Yang, C. C. (2020). Composite polymer electrolytes based on PVA/PAN for all-solid-state lithium metal batteries operated at room temperature. ACS Applied Energy Materials, 3(11), 11024-11035. (ISI, Q2)
- Nguyen, Q. H., Nguyen, Q. H., So, S., & Hur, J. (2020). Efficient TiC-C hybrid conductive matrix for ZnTe anode in Lithium-ion storage. Applied Surface Science, 534, 147679. (ISI, Q1)
5.3. Danh mục các sản phẩm KH&CN đã đăng ký sở hữu trí tuệ
- Ngô Thị Tường Châu “Phương pháp tạo giống khởi động cho quá trình phân hủy hóa chất bảo vệ thực vật trong hệ thống đệm sinh học (BIOBED)”, 2-2023-00081.
- Ngô Thị Tường Châu “Phương pháp sản xuất lớp phủ chứa lợi khuẩn lactic để bảo vệ nông sản”, 2-2024-00284.
6. Hợp tác và các thông tin khác
Đã và đang hợp tác với nhiều chuyên gia, nhà khoa học tại các Trường Đại học, Viện Nghiên cứu trong và ngoài nước như National Yang Ming Chiao Tung University, Taiwan; Kyushu University, Japan; Shizuoka University, Japan; University of Stirling, United Kingdom; Massachusetts General Hospital and Harvard Medical School, USA; Leibniz Institute for Catalysis, Rostock, Germany; Norwegian University of Science and Technology, Norway; Kyung Hee University, Korea; Jeju National University, Korea; Stockholm University, Sweden; Kyungpook National University, Daegu City, South Korea; Gachon University, Korea etc.